Nhập khẩu của Đan Mạch

Nhập khẩu của Đan Mạch vào năm 2022 là 235.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Đan Mạch tăng 24.77 tỷ USD so với con số 211.00 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Nhập khẩu Đan Mạch năm 2023 là 263.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đan Mạch và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch được ghi nhận vào năm 1966 là 3.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 235.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 235.77 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2022

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2022 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 235.77 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 3.53 tỷ USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn (1966 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
2022235,767,606,238
2021210,995,343,903
2020172,542,692,798
2019178,715,893,807
2018179,902,184,182
2017159,092,675,578
2016146,359,303,724
2015147,190,077,810
2014168,204,207,894
2013165,680,936,172
2012159,028,659,873
2011163,145,712,202
2010140,316,041,482
2009136,941,845,586
2008178,985,961,633
2007155,192,880,578
2006131,928,173,808
2005110,937,741,000
200496,223,902,121
200380,789,964,783
200269,404,219,160
200163,303,119,743
200062,604,702,033
199959,349,185,803
199860,376,476,839
199757,971,294,572
199658,923,841,378
199559,022,089,997
199448,298,831,242
199341,582,170,916
199245,947,463,428
199143,805,725,631
199042,672,845,232
198935,549,320,949
198834,827,127,089
198732,440,355,248
198628,623,980,349
198522,341,632,158
198420,459,800,031
198320,444,406,670
198221,123,371,538
198121,452,392,257
198023,438,722,476
197922,246,206,425
197817,888,293,983
197715,893,622,568
197614,607,323,077
197512,275,876,057
197411,616,217,493
19739,178,240,681
19726,229,703,999
19715,506,203,762
19705,119,854,667
19694,438,459,867
19683,829,653,733
19673,762,160,847
19663,533,468,959

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Libya24,497,968,20318,533,199,83334,997,394,2285,245,673,8061990-2019
Quần đảo Cayman2,592,370,3692,695,690,7832,695,690,7832,242,928,9722017-2020
Azerbaijan21,274,411,76516,336,941,17621,274,411,765242,767,5281990-2022
Ecuador32,810,251,00026,751,297,00032,810,251,000163,881,2551960-2022
Rwanda5,148,962,6943,887,428,2745,148,962,69412,000,0001960-2022
Georgia15,544,538,95511,109,489,89415,544,538,9551,001,877,5901990-2022
Peru70,593,278,38859,232,264,25970,593,278,3882,521,553,4661982-2022
Nicaragua10,249,531,2758,497,451,18310,249,531,275467,806,4521988-2022
Dominica431,429,630322,070,370431,429,630198,855,5562006-2018
[+]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm