Nhập khẩu của Đan Mạch vào năm 2024 là 253.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Đan Mạch tăng 9.54 tỷ USD so với con số 243.48 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Nhập khẩu Đan Mạch năm 2025 là 262.94 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đan Mạch và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch được ghi nhận vào năm 1966 là 3.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 253.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 253.02 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2024
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 253.02 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 3.53 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Đan Mạch giai đoạn (1966 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2024 | 253,019,229,667 |
2023 | 243,477,297,619 |
2022 | 245,165,423,200 |
2021 | 214,760,461,802 |
2020 | 175,669,403,452 |
2019 | 182,858,534,958 |
2018 | 184,150,748,808 |
2017 | 162,057,186,531 |
2016 | 148,938,310,649 |
2015 | 148,815,553,501 |
2014 | 170,691,434,960 |
2013 | 167,807,403,980 |
2012 | 161,048,079,536 |
2011 | 165,028,065,712 |
2010 | 141,177,531,238 |
2009 | 136,777,444,459 |
2008 | 179,262,473,078 |
2007 | 155,784,301,119 |
2006 | 132,470,258,290 |
2005 | 111,425,808,501 |
2004 | 96,223,902,121 |
2003 | 80,789,965,238 |
2002 | 69,404,219,160 |
2001 | 63,303,119,743 |
2000 | 62,604,702,033 |
1999 | 59,349,185,803 |
1998 | 60,376,476,242 |
1997 | 57,971,293,815 |
1996 | 58,923,841,033 |
1995 | 59,022,090,533 |
1994 | 48,298,831,714 |
1993 | 41,582,171,224 |
1992 | 45,947,462,931 |
1991 | 43,805,725,319 |
1990 | 42,672,845,232 |
1989 | 35,549,320,949 |
1988 | 34,827,127,089 |
1987 | 32,440,355,248 |
1986 | 28,623,980,349 |
1985 | 22,341,632,158 |
1984 | 20,459,800,031 |
1983 | 20,444,406,670 |
1982 | 21,123,371,538 |
1981 | 21,452,392,257 |
1980 | 23,438,722,476 |
1979 | 22,246,206,425 |
1978 | 17,888,293,983 |
1977 | 15,893,622,568 |
1976 | 14,607,323,077 |
1975 | 12,275,876,057 |
1974 | 11,616,217,493 |
1973 | 9,178,240,681 |
1972 | 6,229,703,999 |
1971 | 5,506,203,762 |
1970 | 5,119,854,667 |
1969 | 4,438,459,867 |
1968 | 3,829,653,733 |
1967 | 3,762,160,847 |
1966 | 3,533,468,959 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 253,019,229,667 | 243,477,297,619 | 253,019,229,667 | 3,533,468,959 | USD | 1966-2024 |
Xuất khẩu | 299,447,624,010 | 276,658,217,282 | 299,447,624,010 | 3,345,823,849 | USD | 1966-2024 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ý | 722,349,227,572 | 748,044,559,366 | 776,766,269,323 | 16,935,941,760 | 1970-2024 |
Iraq | 104,107,446,824 | 80,207,455,824 | 104,107,446,824 | 1,849,551 | 1970-2024 |
Nam Sudan | 3,467,364,408 | 3,664,089,627 | 7,567,840,881 | 3,434,803,458 | 2008-2015 |
Burkina Faso | 8,123,862,055 | 7,308,737,781 | 8,123,862,055 | 47,262,650 | 1960-2024 |
Mauritius | 8,641,318,721 | 8,117,926,381 | 8,641,318,721 | 405,895,361 | 1976-2024 |
Belize | 1,571,443,850 | 1,573,000,000 | 1,573,000,000 | 104,498,169 | 1980-2023 |
Mexico | 702,660,930,830 | 665,121,984,319 | 702,660,930,830 | 1,503,120,000 | 1960-2024 |
Jamaica | 8,243,796,794 | 8,087,838,914 | 9,820,605,949 | 261,799,895 | 1960-2019 |
Cộng hòa Séc | 216,255,331,979 | 219,580,128,915 | 219,580,128,915 | 9,807,155,002 | 1990-2024 |
Luxembourg | 170,295,309,284 | 155,808,335,273 | 170,295,309,284 | 1,035,732,150 | 1970-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD