Nhập khẩu của Cameroon vào năm 2024 là 10.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Cameroon tăng 701.76 triệu USD so với con số 10.15 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Nhập khẩu Cameroon năm 2025 là 11.61 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cameroon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Cameroon được ghi nhận vào năm 1965 là 197.50 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 10.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 10.86 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2024
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 10.86 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 197.50 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Cameroon giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2024 | 10,855,090,029 |
2023 | 10,153,325,318 |
2022 | 9,740,770,348 |
2021 | 9,102,291,771 |
2020 | 7,544,311,297 |
2019 | 9,333,197,588 |
2018 | 8,730,827,317 |
2017 | 7,525,797,298 |
2016 | 7,333,874,148 |
2015 | 7,907,933,406 |
2014 | 9,905,295,758 |
2013 | 8,781,390,774 |
2012 | 7,888,349,868 |
2011 | 8,359,880,286 |
2010 | 6,841,031,832 |
2009 | 6,311,089,301 |
2008 | 8,291,276,216 |
2007 | 6,278,066,804 |
2006 | 4,793,806,221 |
2005 | 4,438,925,461 |
2004 | 4,008,132,753 |
2003 | 3,322,828,644 |
2002 | 3,165,848,310 |
2001 | 2,881,977,219 |
2000 | 2,437,829,406 |
1999 | 2,059,848,165 |
1998 | 2,295,271,124 |
1997 | 2,354,149,771 |
1996 | 2,313,348,982 |
1995 | 1,636,645,933 |
1994 | 1,378,107,626 |
1993 | 1,580,660,005 |
1992 | 2,211,014,453 |
1991 | 1,733,392,181 |
1990 | 2,132,071,772 |
1989 | 1,956,872,130 |
1988 | 1,953,074,691 |
1987 | 2,691,627,936 |
1986 | 2,694,449,198 |
1985 | 2,698,093,753 |
1984 | 2,266,220,105 |
1983 | 2,013,215,078 |
1982 | 1,911,383,891 |
1981 | 1,878,440,367 |
1980 | 1,810,903,419 |
1979 | 1,671,668,198 |
1978 | 1,311,288,739 |
1977 | 943,911,999 |
1976 | 793,051,293 |
1975 | 729,774,049 |
1974 | 491,889,090 |
1973 | 456,280,563 |
1972 | 390,830,241 |
1971 | 335,928,207 |
1970 | 284,005,474 |
1969 | 251,576,565 |
1968 | 257,710,417 |
1967 | 211,381,300 |
1966 | 200,668,815 |
1965 | 197,501,862 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 10,855,090,029 | 10,153,325,318 | 10,855,090,029 | 197,501,862 | USD | 1965-2024 |
Xuất khẩu | 7,564,122,758 | 8,187,351,908 | 8,590,854,303 | 178,688,820 | USD | 1965-2024 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kazakhstan | 71,882,239,321 | 60,354,782,089 | 71,882,239,321 | 6,768,075,151 | 1992-2023 |
Thụy Sỹ | 580,072,309,989 | 556,539,459,538 | 580,072,309,989 | 10,390,914,475 | 1970-2024 |
Macao | 22,767,680,445 | 23,200,043,654 | 23,769,063,692 | 1,137,197,223 | 1982-2024 |
Belize | 1,571,443,850 | 1,573,000,000 | 1,573,000,000 | 104,498,169 | 1980-2023 |
Israel | 140,591,934,051 | 138,285,723,513 | 151,074,943,827 | 2,580,000,000 | 1970-2024 |
Đan Mạch | 253,019,229,667 | 243,477,297,619 | 253,019,229,667 | 3,533,468,959 | 1966-2024 |
Bờ Tây và dải Gaza | 8,264,200,000 | 11,637,200,000 | 12,258,000,000 | 2,044,700,000 | 1994-2024 |
Namibia | 9,091,147,220 | 8,176,160,173 | 9,091,147,220 | 645,147,528 | 1980-2024 |
Madagascar | 5,460,799,873 | 5,354,663,358 | 5,823,312,899 | 111,896,639 | 1960-2024 |
Mozambique | 11,866,866,093 | 12,645,534,418 | 16,136,472,870 | 1,355,075,748 | 1991-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD