Nhập khẩu của Botswana

Nhập khẩu của Botswana vào năm 2024 là 7.94 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Botswana tăng 844.96 triệu USD so với con số 7.10 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Botswana năm 2025 là 8.89 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Botswana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Botswana được ghi nhận vào năm 1960 là 12.06 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 7.94 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.19 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Nhập khẩu của Botswana giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Botswana giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 9.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 12.06 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Botswana qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Botswana giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20247,940,453,017
20237,095,497,209
20228,548,721,138
20218,783,747,388
20206,937,525,194
20197,694,781,425
20187,362,391,280
20176,281,640,317
20166,915,892,156
20158,092,740,028
20149,005,846,102
20139,191,467,724
20128,867,435,078
20118,269,310,274
20106,633,895,056
20095,327,078,065
20085,586,611,000
20074,440,003,828
20063,455,002,315
20053,529,325,542
20043,706,961,580
20032,779,825,087
20022,158,051,339
20012,133,671,163
20002,320,710,338
19992,398,367,786
19982,517,487,482
19972,395,855,332
19961,799,833,163
19952,070,047,439
19941,718,960,980
19931,627,126,688
19921,723,755,466
19911,834,576,022
19901,887,430,353
19891,422,760,394
19881,161,743,378
1987951,998,909
1986684,167,898
1985571,123,119
1984719,207,809
1983733,413,193
1982703,095,485
1981768,101,843
1980704,879,539
1979534,964,730
1978404,573,046
1977313,019,621
1976246,732,562
1975226,569,557
1974198,240,706
1973151,271,981
197299,569,374
197178,462,307
197058,625,320
196940,665,295
196841,701,650
196729,774,772
196626,220,984
196523,173,548
196420,215,850
196318,034,719
196215,982,839
196113,992,002
196012,056,283

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Yemen10,834,772,6759,465,701,24612,920,749,7672,081,089,2671990-2018
Tanzania17,081,552,80116,616,233,05917,081,552,8011,595,096,4461990-2024
Burkina Faso8,123,862,0557,308,737,7818,123,862,05547,262,6501960-2024
Cộng hòa Dân chủ Congo35,992,232,44731,210,285,20635,992,232,447826,448,7001994-2024
Guinea14,201,251,80910,872,632,73314,201,251,809560,097,1591986-2024
Gabon6,093,717,0095,380,346,0606,093,717,00946,157,3801960-2024
Turkmenistan7,563,300,0007,362,400,00019,287,017,544869,992,9271991-2023
Ghana28,244,066,02626,729,509,22528,244,066,026120,354,8091960-2024
Iceland14,299,702,78313,517,094,34314,299,702,783225,194,3181970-2024
Pakistan63,703,262,47161,230,974,98084,315,687,274495,590,0881960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.