GNP của Albania

GNP của Albania vào năm 2024 là 26.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Albania tăng 3.72 tỷ USD so với con số 23.25 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Albania năm 2025 là 31.29 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Albania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Albania được ghi nhận vào năm 1984 là 1.86 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 40 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 26.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 26.97 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Albania giai đoạn 1984 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Albania giai đoạn 1984 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 26.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 617.07 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Albania qua các năm

Bảng số liệu GNP của Albania giai đoạn (1984 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202426,971,002,324
202323,246,482,646
202218,686,023,829
202117,780,838,455
202014,991,229,142
201915,383,523,592
201815,361,070,727
201713,051,517,644
201612,053,832,974
201511,521,811,394
201413,349,419,700
201312,996,543,353
201212,228,069,196
201112,894,099,799
201011,807,769,437
200911,852,736,925
200812,946,373,404
200710,975,296,959
20069,158,294,214
20058,214,108,577
20047,353,974,653
20035,762,066,193
20024,457,186,384
20014,048,094,111
20003,585,007,222
19993,287,389,862
19982,622,487,166
19972,308,847,103
19963,271,323,089
19952,436,364,853
19941,894,750,864
19931,219,215,469
1992617,074,990
19911,077,859,028
19902,026,653,750
19892,252,990,000
19882,051,436,250
19872,081,196,250
19862,097,426,250
19851,898,450,117
19841,860,537,995

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bhutan2,853,025,2442,747,666,9512,853,025,24448,609,5711970-2023
Guatemala111,608,348,867102,563,749,566111,608,348,8671,033,200,0001960-2024
Nam Phi392,352,670,971375,533,190,781447,479,678,6928,418,196,6331960-2024
Suriname4,348,051,3113,135,046,2815,170,283,93974,200,0001960-2024
Thụy Sỹ906,663,857,436860,241,113,085906,663,857,43610,017,523,7571960-2024
Quần đảo Cayman4,360,315,0014,668,860,9554,668,860,9552,632,382,4902010-2022
Bahrain45,181,298,27543,472,420,21345,181,298,2752,655,319,1491980-2024
Bosnia và Herzegovina28,254,442,05627,355,539,70528,254,442,0561,090,802,4691990-2024
Burkina Faso22,241,127,44419,484,760,47722,241,127,444334,894,6821960-2024
Ireland437,813,266,423419,845,585,587437,813,266,4232,148,293,9751960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.