Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Tajikistan vào năm 2024 là 14.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Tajikistan tăng 2.14 tỷ USD so với con số 12.06 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Tajikistan năm 2025 là 16.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tajikistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Tajikistan được ghi nhận vào năm 1990 là 2.63 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 14.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.20 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Tajikistan giai đoạn 1990 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Tajikistan giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 14.20 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 860.54 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Tajikistan qua các năm
Bảng số liệu GDP của Tajikistan giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 14,204,575,549 | ... | ... |
| 2023 | 12,060,602,009 | 51,570,629,198 | 8.30% |
| 2022 | 10,713,525,200 | 45,964,333,259 | 8.00% |
| 2021 | 8,937,805,347 | 39,727,222,945 | 9.40% |
| 2020 | 8,133,963,551 | 35,623,586,502 | 4.40% |
| 2019 | 8,300,813,599 | 32,973,431,253 | 7.40% |
| 2018 | 7,764,999,999 | 28,565,171,551 | 7.60% |
| 2017 | 7,536,402,853 | 27,412,327,692 | 7.10% |
| 2016 | 6,992,416,097 | 25,833,179,136 | 6.90% |
| 2015 | 8,271,431,485 | 25,719,495,030 | 6.02% |
| 2014 | 9,112,605,459 | 26,555,018,900 | 6.70% |
| 2013 | 8,448,411,318 | 23,981,005,942 | 7.40% |
| 2012 | 7,633,036,903 | 21,470,286,381 | 7.50% |
| 2011 | 6,522,756,255 | 19,217,458,990 | 7.40% |
| 2010 | 5,642,221,099 | 17,531,653,706 | 6.50% |
| 2009 | 4,979,472,364 | 16,263,992,677 | 3.90% |
| 2008 | 5,161,299,725 | 15,557,549,805 | 7.90% |
| 2007 | 3,719,524,541 | 14,145,938,228 | 7.80% |
| 2006 | 2,830,213,849 | 12,776,250,025 | 7.00% |
| 2005 | 2,312,352,021 | 11,583,212,853 | 6.70% |
| 2004 | 2,076,176,869 | 10,525,836,908 | 10.30% |
| 2003 | 1,555,318,261 | 9,293,019,173 | 11.00% |
| 2002 | 1,221,106,220 | 8,209,998,213 | 10.80% |
| 2001 | 1,080,772,551 | 7,296,360,377 | 9.58% |
| 2000 | 860,541,842 | 6,511,801,776 | 8.32% |
| 1999 | 1,086,612,290 | 5,878,240,231 | 3.70% |
| 1998 | 1,320,199,582 | 5,589,434,109 | 5.31% |
| 1997 | 921,518,033 | 5,248,470,243 | 1.68% |
| 1996 | 1,043,654,822 | 5,074,216,354 | -16.70% |
| 1995 | 1,231,561,860 | 5,981,980,137 | -12.42% |
| 1994 | 1,522,001,206 | 6,689,753,767 | -21.30% |
| 1993 | 1,646,623,195 | 8,322,617,829 | -16.40% |
| 1992 | 1,908,554,572 | 9,724,775,693 | -29.00% |
| 1991 | 2,536,585,366 | 13,391,690,261 | -7.10% |
| 1990 | 2,629,395,066 | 13,943,620,063 | -0.60% |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 1,341 | 1,161 | 1,341 | 137 | USD/người | 1990-2024 |
| GDP | 14,204,575,549 | 12,060,602,009 | 14,204,575,549 | 860,541,842 | USD | 1990-2024 |
| GNP | 18,658,837,499 | 15,143,750,556 | 18,658,837,499 | 824,412,234 | USD | 1990-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Qatar | 217,982,967,033 | 213,002,809,330 | 235,709,325,708 | 301,791,302 | 1970-2024 |
| Cape Verde | 2,767,599,017 | 2,533,819,406 | 2,767,599,017 | 132,019,039 | 1980-2024 |
| Indonesia | 1,396,300,098,191 | 1,371,171,152,331 | 1,396,300,098,191 | 5,667,756,628 | 1967-2024 |
| Luxembourg | 93,197,329,012 | 85,755,006,124 | 93,197,329,012 | 709,941,874 | 1960-2024 |
| Uruguay | 80,961,511,074 | 77,240,830,877 | 80,961,511,074 | 1,242,289,239 | 1960-2024 |
| Kosovo | 11,148,602,233 | 10,468,219,225 | 11,148,602,233 | 5,015,894,693 | 2008-2024 |
| Bosnia và Herzegovina | 28,343,394,203 | 27,514,782,476 | 28,343,394,203 | 1,255,802,469 | 1990-2024 |
| Thái Lan | 526,411,265,428 | 514,968,699,239 | 543,976,691,794 | 2,760,750,861 | 1960-2024 |
| Libya | 46,636,278,902 | 45,096,462,972 | 92,540,938,129 | 401,644,249 | 1960-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD