Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Slovakia vào năm 2024 là 141.78 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Slovakia tăng 8.87 tỷ USD so với con số 132.91 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Slovakia năm 2025 là 151.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Slovakia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Slovakia được ghi nhận vào năm 1990 là 12.92 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 35 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 141.78 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 141.78 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Slovakia giai đoạn 1990 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Slovakia giai đoạn 1990 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 141.78 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 12.92 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Slovakia qua các năm
Bảng số liệu GDP của Slovakia giai đoạn (1990 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 141,775,733,420 | ... | ... |
| 2023 | 132,908,336,234 | 236,743,508,851 | 1.38% |
| 2022 | 115,928,615,553 | 223,308,816,847 | 0.45% |
| 2021 | 120,592,216,208 | 208,934,878,965 | 5.73% |
| 2020 | 107,732,602,896 | 192,849,134,106 | -2.59% |
| 2019 | 105,843,498,304 | 185,362,871,936 | 2.28% |
| 2018 | 106,611,673,365 | 171,626,766,869 | 4.06% |
| 2017 | 95,978,130,735 | 164,513,828,512 | 2.87% |
| 2016 | 90,347,173,229 | 162,206,967,889 | 1.95% |
| 2015 | 89,178,548,717 | 163,560,289,937 | 5.18% |
| 2014 | 101,713,075,599 | 157,726,426,211 | 2.71% |
| 2013 | 99,134,277,850 | 151,983,350,437 | 0.70% |
| 2012 | 94,724,394,278 | 146,127,789,163 | 1.57% |
| 2011 | 99,705,104,723 | 141,446,569,656 | 2.56% |
| 2010 | 91,112,160,801 | 136,858,656,280 | 6.79% |
| 2009 | 89,342,984,698 | 124,239,476,859 | -5.51% |
| 2008 | 100,830,060,553 | 127,563,859,479 | 5.36% |
| 2007 | 86,587,749,518 | 114,119,549,668 | 10.82% |
| 2006 | 70,751,813,443 | 101,603,248,473 | 8.93% |
| 2005 | 62,547,753,148 | 89,028,795,056 | 6.48% |
| 2004 | 57,215,475,076 | 81,486,342,990 | 5.39% |
| 2003 | 46,616,149,117 | 75,711,230,772 | 4.86% |
| 2002 | 35,243,658,399 | 71,468,766,179 | 4.42% |
| 2001 | 30,726,659,551 | 66,529,367,505 | 2.93% |
| 2000 | 29,215,726,005 | 61,256,649,593 | 0.79% |
| 1999 | 30,496,272,225 | 57,875,786,297 | -0.47% |
| 1998 | 29,976,207,629 | 57,493,674,688 | 3.83% |
| 1997 | 27,844,628,979 | 54,558,166,482 | 5.49% |
| 1996 | 28,197,790,875 | 51,025,664,137 | 6.12% |
| 1995 | 26,180,022,222 | 47,217,920,336 | 5.84% |
| 1994 | 20,428,139,756 | 43,694,753,751 | 6.21% |
| 1993 | 16,737,973,764 | 40,281,536,185 | 1.90% |
| 1992 | 15,699,327,209 | 38,544,037,813 | -6.72% |
| 1991 | 14,459,924,589 | 40,400,778,775 | -14.57% |
| 1990 | 12,915,046,978 | 45,746,148,039 | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 26,148 | 24,491 | 26,148 | 2,437 | USD/người | 1990-2024 |
| GDP | 141,775,733,420 | 132,908,336,234 | 141,775,733,420 | 12,915,046,978 | USD | 1990-2024 |
| GNP | 138,571,512,729 | 129,363,521,385 | 138,571,512,729 | 12,010,979,753 | USD | 1990-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Luxembourg | 93,197,329,012 | 85,755,006,124 | 93,197,329,012 | 709,941,874 | 1960-2024 |
| Quần đảo Solomon | 1,760,767,447 | 1,633,319,401 | 1,760,767,447 | 25,203,524 | 1967-2024 |
| Tonga | 508,735,107 | 518,180,042 | 518,228,012 | 30,036,417 | 1975-2023 |
| Belarus | 75,961,865,472 | 71,857,382,746 | 78,812,805,039 | 12,138,243,081 | 1990-2024 |
| Togo | 9,925,732,120 | 9,171,261,838 | 9,925,732,120 | 171,057,069 | 1960-2024 |
| Namibia | 13,372,354,269 | 12,351,025,067 | 13,682,019,076 | 1,608,237,350 | 1980-2024 |
| Chile | 330,267,137,372 | 335,533,331,669 | 335,533,331,669 | 4,110,000,000 | 1960-2024 |
| Nicaragua | 19,693,982,968 | 17,829,218,219 | 19,693,982,968 | 227,223,322 | 1960-2024 |
| Seychelles | 2,167,239,562 | 2,141,450,171 | 2,167,239,562 | 11,592,024 | 1960-2024 |
| Bahrain | 47,736,702,128 | 46,079,867,021 | 47,736,702,128 | 391,577,364 | 1970-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD