GDP của San Marino

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của San Marino vào năm 2022 là 1.83 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP San Marino giảm 23.70 triệu USD so với con số 1.86 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GDP San Marino năm 2023 là 1.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế San Marino và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của San Marino được ghi nhận vào năm 1997 là 976.61 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 1.83 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.40 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GDP của San Marino giai đoạn 1997 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP của San Marino giai đoạn 1997 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2022 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 2.40 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là 976.61 triệu USD

Bảng số liệu GDP của San Marino qua các năm

Bảng số liệu GDP của San Marino giai đoạn (1997 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
20221,831,700,5772,563,404,9927.90%
20211,855,396,0002,217,650,25013.90%
20201,544,714,4931,919,532,829-6.65%
20191,616,232,1251,991,185,5092.07%
20181,655,353,6531,880,099,3911.49%
20171,528,620,3461,774,575,1690.26%
20161,468,343,1401,755,447,1982.34%
20151,419,401,0711,718,776,3962.29%
20141,673,911,4261,727,750,658-0.70%
20131,678,741,4751,677,503,707-0.78%
20121,604,701,2991,716,096,718-7.04%
20111,813,717,4391,834,547,471-8.31%
20101,881,191,9251,960,472,690-5.47%
20092,064,277,1262,049,094,350-10.32%
20082,403,213,3052,270,913,390-0.50%
20072,188,654,6282,239,203,6077.11%
20061,909,765,1652,035,432,5653.83%
20051,786,514,0581,901,704,0902.43%
20041,715,340,5431,800,232,2074.55%
20031,462,590,2671,676,814,4053.87%
20021,148,872,0721,583,039,1860.31%
20011,059,529,8121,553,985,4885.58%
20001,007,661,3671,439,466,7022.18%
19991,109,473,3681,377,559,9559.05%
19981,048,316,1281,245,617,7067.47%
1997976,606,6941,146,203,066...

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Philippines461,617,509,782437,146,372,730461,617,509,7824,954,593,0721960-2024
Trung Quốc18,743,803,170,82717,794,783,039,55218,743,803,170,82747,209,186,4151960-2024
Antigua và Barbuda2,224,814,8152,033,085,1852,224,814,81577,496,2961977-2024
Libya46,636,278,90245,096,462,97292,540,938,129401,644,2491960-2024
Kiribati307,862,547279,208,903307,862,54711,560,8771970-2024
Oman106,942,782,835108,810,923,277111,943,823,14744,234,6541960-2024
Cameroon51,326,764,68549,279,410,98351,326,764,685614,206,0691960-2024
Venezuela482,359,318,768371,005,379,787482,359,318,7687,663,938,3031960-2014
Luxembourg93,197,329,01285,755,006,12493,197,329,012709,941,8741960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm