GDP của Romania

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Romania vào năm 2024 là 382.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Romania tăng 31.99 tỷ USD so với con số 350.78 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GDP Romania năm 2025 là 417.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Romania được ghi nhận vào năm 1987 là 38.07 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 382.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 382.77 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GDP của Romania giai đoạn 1987 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP của Romania giai đoạn 1987 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1987 - 2024 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 382.77 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 25.12 tỷ USD

Bảng số liệu GDP của Romania qua các năm

Bảng số liệu GDP của Romania giai đoạn (1987 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
2024382,767,571,329......
2023350,775,856,415872,486,508,3902.40%
2022296,354,358,293804,189,535,5963.97%
2021286,578,196,368721,524,152,4055.55%
2020252,033,792,712662,455,112,568-3.67%
2019251,677,082,535651,636,784,1063.92%
2018243,468,683,030576,166,610,1136.12%
2017210,147,385,855527,787,217,8628.20%
2016185,290,759,249470,987,621,0332.86%
2015177,885,131,240428,620,977,2733.16%
2014199,722,319,676410,781,554,5574.12%
2013189,798,603,751393,241,996,0990.28%
2012179,117,323,107397,297,849,0191.90%
2011192,623,977,894378,851,703,1554.50%
2010170,064,350,672351,418,940,988-3.91%
2009174,110,532,659338,753,678,737-5.52%
2008214,315,932,061344,669,027,3209.31%
2007174,588,782,939286,163,753,5697.23%
2006122,023,735,993244,926,418,5208.03%
200598,454,380,120204,715,160,8404.67%
200474,973,656,852192,862,956,23610.43%
200357,806,384,143163,109,482,9392.34%
200246,065,502,703155,640,496,1795.70%
200140,395,116,581144,314,310,4555.22%
200037,253,739,511131,265,087,8542.46%
199935,953,156,754125,763,644,486-0.38%
199841,696,091,974124,787,286,638-2.03%
199735,575,214,078125,468,813,228-4.85%
199636,937,074,278129,912,849,7233.91%
199537,430,162,103123,071,431,6406.23%
199430,072,805,104113,470,785,0643.93%
199326,361,160,450106,895,537,9821.53%
199225,121,666,667102,848,057,900-8.77%
199128,850,634,900110,219,737,426-12.92%
199038,247,882,300122,430,011,719...
198941,450,777,202......
198840,424,528,302......
198738,067,567,568......

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Belize3,515,783,3293,066,850,0003,515,783,32928,072,4781960-2024
Dominica688,881,481653,992,593688,881,48145,872,9471977-2024
Colombia418,542,042,920363,493,841,244418,542,042,9204,031,152,9771960-2024
Montenegro8,069,536,1267,530,593,3758,069,536,126828,950,3271997-2024
Ả Rập Saudi1,237,529,866,6671,067,582,933,3331,237,529,866,6671,748,124,0641960-2024
Việt Nam476,388,230,307429,716,969,044476,388,230,3076,293,304,9751985-2024
Burundi2,162,378,7592,642,161,6693,338,722,828158,994,9631960-2024
Maldives6,975,146,3496,590,894,3026,975,146,34919,328,0381970-2024
Bermuda8,980,200,0008,141,700,0008,980,200,00072,400,0001960-2024
Pakistan373,071,855,732337,912,301,398374,890,295,6673,749,265,0151960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm