GDP của Guatemala

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Guatemala vào năm 2024 là 113.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Guatemala tăng 8.75 tỷ USD so với con số 104.45 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GDP Guatemala năm 2025 là 122.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guatemala và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Guatemala được ghi nhận vào năm 1960 là 1.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 113.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 113.20 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GDP của Guatemala giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP của Guatemala giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 113.20 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.04 tỷ USD

Bảng số liệu GDP của Guatemala qua các năm

Bảng số liệu GDP của Guatemala giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
2024113,199,586,004......
2023104,450,210,572249,221,740,7583.53%
202295,630,524,813232,370,052,4504.20%
202186,478,835,636208,162,639,9238.03%
202077,719,464,221190,017,068,738-1.79%
201977,172,317,259183,966,419,9624.02%
201873,328,365,862167,560,724,5693.41%
201771,653,754,066158,386,820,2083.08%
201666,053,403,469149,695,818,9182.68%
201562,186,064,719142,691,589,4804.09%
201457,852,153,059129,165,012,7634.44%
201352,996,446,269118,481,713,2763.69%
201249,593,929,487109,525,436,4352.97%
201146,876,006,272100,356,396,7804.16%
201040,676,578,42394,397,176,3682.88%
200937,126,148,26590,649,270,3990.48%
200838,503,720,22489,665,975,1703.29%
200733,567,850,82485,166,064,0656.34%
200629,744,246,82777,977,560,4565.35%
200526,783,389,29471,802,368,0423.28%
200423,577,298,09567,411,075,8613.14%
200321,576,351,79963,648,563,7212.56%
200220,444,205,99160,858,073,5963.84%
200118,405,220,24757,711,118,5832.33%
200019,288,929,03055,153,756,3063.61%
199918,318,412,25152,053,545,1163.85%
199819,395,491,99349,425,774,3904.99%
199717,790,026,22246,551,887,1344.36%
199615,674,835,61543,849,117,6912.96%
199514,655,404,43341,823,722,6054.95%
199412,983,233,31139,033,239,5804.03%
199311,400,017,30136,735,414,3243.93%
199210,440,781,58834,528,834,4614.84%
19919,406,135,14332,201,487,4483.66%
19907,650,196,84530,048,855,0363.10%
19898,410,724,361...3.94%
19887,841,602,824...3.89%
19877,084,399,840...3.54%
19867,231,963,516...0.14%
19859,721,652,087...-0.61%
19849,470,000,100...0.50%
19839,050,000,400...-2.57%
19828,716,999,700...-3.53%
19818,607,500,300...0.65%
19807,878,700,000...3.76%
19796,902,600,200...4.71%
19786,070,600,200...5.00%
19775,480,500,200...7.81%
19764,365,300,200...7.39%
19753,645,900,000...1.95%
19743,161,499,900...6.38%
19732,569,200,100...6.78%
19722,101,300,000...7.33%
19711,984,800,000...5.58%
19701,904,000,000...5.71%
19691,715,399,900...4.74%
19681,610,500,000...8.77%
19671,453,500,000...4.11%
19661,390,700,000...5.51%
19651,331,399,900...4.36%
19641,299,099,900...4.63%
19631,262,800,000...9.54%
19621,143,600,000...3.54%
19611,076,699,900...4.30%
19601,043,599,900......

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Congo15,719,985,77615,321,055,82317,958,720,699131,731,8631960-2024
Tanzania78,779,864,87779,062,403,82179,062,403,8212,651,729,8071960-2024
Botswana19,400,774,88219,396,084,49820,321,958,85030,411,4141960-2024
Kiribati307,862,547279,208,903307,862,54711,560,8771970-2024
UAE537,078,829,135514,130,432,653537,078,829,135685,986,7011970-2024
Mali26,588,067,73120,661,794,59626,588,067,731275,494,4781967-2024
Brazil2,179,412,080,8292,173,665,655,9372,616,156,223,97717,030,465,5391960-2024
Georgia33,776,141,25130,777,833,58533,776,141,2512,513,870,5871987-2024
Áo521,642,466,922511,685,203,845521,642,466,9226,624,086,3131960-2024
Việt Nam476,388,230,307429,716,969,044476,388,230,3076,293,304,9751985-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm