Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bồ Đào Nha vào năm 2024 là 308.68 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Bồ Đào Nha tăng 19.57 tỷ USD so với con số 289.11 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Bồ Đào Nha năm 2025 là 329.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bồ Đào Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Bồ Đào Nha được ghi nhận vào năm 1960 là 3.34 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 308.68 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 308.68 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 308.68 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 3.34 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Bồ Đào Nha qua các năm
Bảng số liệu GDP của Bồ Đào Nha giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 308,683,317,393 | ... | ... |
| 2023 | 289,114,289,664 | 500,676,593,402 | 2.53% |
| 2022 | 256,898,675,069 | 464,925,463,530 | 6.99% |
| 2021 | 256,055,879,091 | 400,564,219,793 | 5.56% |
| 2020 | 229,618,773,423 | 370,352,154,970 | -8.20% |
| 2019 | 240,115,970,063 | 389,495,112,469 | 2.75% |
| 2018 | 242,092,894,543 | 358,872,472,765 | 2.95% |
| 2017 | 220,862,990,767 | 339,609,538,500 | 3.31% |
| 2016 | 206,305,431,242 | 326,173,486,567 | 2.00% |
| 2015 | 199,038,523,120 | 306,764,323,945 | 1.59% |
| 2014 | 230,078,616,300 | 299,181,613,079 | 0.74% |
| 2013 | 226,677,408,292 | 292,449,626,204 | -0.98% |
| 2012 | 216,536,676,772 | 278,393,304,900 | -4.05% |
| 2011 | 245,426,767,676 | 282,976,747,881 | -1.71% |
| 2010 | 238,443,864,993 | 288,593,859,410 | 1.74% |
| 2009 | 244,667,762,836 | 279,615,838,418 | -3.12% |
| 2008 | 263,416,394,624 | 281,542,630,017 | 0.32% |
| 2007 | 240,496,147,317 | 271,364,685,234 | 2.51% |
| 2006 | 208,756,449,276 | 259,717,053,549 | 1.63% |
| 2005 | 197,253,876,705 | 238,691,088,867 | 0.78% |
| 2004 | 189,382,122,532 | 225,176,871,835 | 1.79% |
| 2003 | 165,226,175,537 | 218,089,850,096 | -0.93% |
| 2002 | 134,795,565,549 | 212,108,753,260 | 0.77% |
| 2001 | 121,604,107,165 | 202,390,992,092 | 1.94% |
| 2000 | 118,605,192,877 | 194,263,583,306 | 3.82% |
| 1999 | 127,470,385,557 | 181,041,025,245 | 3.91% |
| 1998 | 123,946,327,916 | 169,542,608,182 | 4.81% |
| 1997 | 117,016,535,163 | 159,578,204,750 | 4.40% |
| 1996 | 122,630,089,680 | 150,118,280,391 | 3.50% |
| 1995 | 118,122,007,430 | 144,345,275,019 | 4.28% |
| 1994 | 99,688,641,304 | 135,574,220,559 | 0.96% |
| 1993 | 95,009,751,901 | 131,471,270,594 | -2.04% |
| 1992 | 107,592,098,307 | 131,105,881,736 | 1.09% |
| 1991 | 89,233,599,278 | 126,803,205,638 | 4.37% |
| 1990 | 78,713,860,217 | 117,521,606,947 | 3.95% |
| 1989 | 60,594,092,182 | ... | 6.44% |
| 1988 | 56,347,250,696 | ... | 7.49% |
| 1987 | 48,182,925,857 | ... | 6.38% |
| 1986 | 38,745,901,354 | ... | 4.14% |
| 1985 | 27,115,807,742 | ... | 2.81% |
| 1984 | 25,217,969,050 | ... | -1.88% |
| 1983 | 27,239,650,742 | ... | -0.17% |
| 1982 | 30,527,754,793 | ... | 2.14% |
| 1981 | 31,977,276,873 | ... | 1.62% |
| 1980 | 32,896,519,824 | ... | 4.59% |
| 1979 | 26,622,819,672 | ... | 5.64% |
| 1978 | 23,487,614,051 | ... | 2.82% |
| 1977 | 21,439,523,311 | ... | 5.60% |
| 1976 | 20,332,831,565 | ... | 6.90% |
| 1975 | 19,347,607,843 | ... | -4.35% |
| 1974 | 17,512,391,476 | ... | 1.14% |
| 1973 | 15,090,564,186 | ... | 11.20% |
| 1972 | 11,239,117,865 | ... | 8.02% |
| 1971 | 9,201,604,240 | ... | 6.63% |
| 1970 | 8,108,235,704 | ... | 9.11% |
| 1969 | 7,287,555,035 | ... | 2.12% |
| 1968 | 6,644,693,214 | ... | 8.88% |
| 1967 | 6,002,607,030 | ... | 7.54% |
| 1966 | 5,370,108,031 | ... | 4.08% |
| 1965 | 4,901,711,248 | ... | 7.47% |
| 1964 | 4,429,202,657 | ... | 6.31% |
| 1963 | 4,084,251,593 | ... | 5.87% |
| 1962 | 3,835,883,663 | ... | 6.61% |
| 1961 | 3,573,719,085 | ... | 5.53% |
| 1960 | 3,339,150,158 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 28,845 | 27,331 | 28,845 | 377 | USD/người | 1960-2024 |
| GDP | 308,683,317,393 | 289,114,289,664 | 308,683,317,393 | 3,339,150,158 | USD | 1960-2024 |
| GNP | 303,014,547,763 | 281,752,856,064 | 303,014,547,763 | 3,349,050,134 | USD | 1960-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Singapore | 547,386,645,892 | 501,427,500,080 | 547,386,645,892 | 704,751,700 | 1960-2024 |
| Namibia | 13,372,354,269 | 12,351,025,067 | 13,682,019,076 | 1,608,237,350 | 1980-2024 |
| Thụy Điển | 610,117,791,237 | 584,960,475,767 | 637,186,904,844 | 15,930,258,332 | 1960-2024 |
| Bermuda | 8,980,200,000 | 8,141,700,000 | 8,980,200,000 | 72,400,000 | 1960-2024 |
| Sierra Leone | 7,547,843,281 | 6,411,869,546 | 7,845,456,215 | 322,009,962 | 1960-2024 |
| Nam Sudan | 11,997,800,760 | 13,962,212,847 | 18,426,469,017 | 11,931,472,169 | 2008-2015 |
| Bahrain | 47,736,702,128 | 46,079,867,021 | 47,736,702,128 | 391,577,364 | 1970-2024 |
| Benin | 21,482,643,720 | 19,676,049,076 | 21,482,643,720 | 226,195,578 | 1960-2024 |
| Seychelles | 2,167,239,562 | 2,141,450,171 | 2,167,239,562 | 11,592,024 | 1960-2024 |
| Moldova | 18,200,340,854 | 16,539,436,547 | 18,200,340,854 | 1,170,782,957 | 1990-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD