Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay vào năm 2023 là -5.48 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Uruguay giảm 14.16 tỷ USD so với con số 8.68 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Uruguay năm 2024 là 3.46 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uruguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay được ghi nhận vào năm 1970 là 2.13 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -5.48 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 8.68 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 8.68 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2023 là -5.48 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uruguay giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-5,480,769,093
20228,677,430,231
20215,165,277,108
2020973,445,344
20191,466,600,722
20181,726,550,037
20172,686,509,353
2016-515,650,078
20152,673,041,339
20144,085,227,627
2013986,930,051
20126,394,069,822
20112,690,094,197
20102,191,067,967
20091,602,591,813
20082,141,969,341
20071,358,736,506
20061,508,350,269
2005826,626,704
2004352,712,784
2003402,717,369
2002179,852,188
2001310,402,928
2000262,825,000
1999235,300,000
1998164,100,000
1997113,200,000
1996136,800,000
1995156,600,000
1994154,500,000
1993101,500,000
199211,300,000
199132,340,000
199041,540,000
198937,700,000
198846,800,000
198750,100,000
198637,000,000
1985-7,900,000
19843,400,000
19835,600,000
1982-13,700,000
198148,600,000
1980289,500,000
1979215,500,000
1978128,800,000
197766,000,000
19763,150,000
197522,640,000
1974-80,000
19731,390,000
1972-1,140,000
1971-830,000
19702,130,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Cộng hòa Síp-3,562,882,56316,366,465,402113,114,188,087-75,646,450,8851970-2023
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Seychelles239,706,294189,827,389613,208,7761,350,0001970-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
Liechtenstein-87,212,093,50838,999,586,46180,400,430,108-87,212,093,5082000-2018
Áo2,924,935,66914,301,504,45781,096,089,418-28,502,567,3881970-2023
Sierra Leone201,800,561293,970,573950,477,791-140,310,7941970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm