Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan vào năm 2024 là 22.78 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bhutan tăng 10.86 triệu USD so với con số 11.92 triệu USD trong năm 2023.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bhutan năm 2025 là 43.54 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bhutan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan được ghi nhận vào năm 1974 là 420,000 USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 22.78 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 75.27 triệu USD vào năm 2010.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan giai đoạn 1974 - 2024

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan giai đoạn 1974 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2024 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 75.27 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2017 là -16.55 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bhutan giai đoạn (1974 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202422,778,262
202311,916,048
20228,402,097
20216,783,112
2020-2,786,961
201913,011,377
20182,649,454
2017-16,553,760
201611,884,162
20156,450,954
201423,534,932
201320,433,631
201224,380,674
201131,141,615
201075,274,009
200918,299,707
20083,144,001
200773,855,770
20066,122,702
20056,210,880
20048,859,910
20033,370,310
20022,425,410
20010
20000
19991,050,270
19980
1997-700,000
19961,400,000
199550,000
19940
19930
19920
1991600,000
19901,600,000
19890
19880
19870
19860
19850
19840
19830
19820
19810
19800
19790
19780
19770
19760
19750
1974420,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bỉ-2,776,119,88711,875,049,209190,391,844,689-41,601,387,2671970-2023
Slovenia1,447,634,5422,180,392,9232,219,247,756-346,971,3731992-2023
Lebanon655,437,382526,838,7544,803,602,660-12,160,0001971-2023
Ai Cập9,840,600,00011,399,900,00011,578,100,000-482,700,0001970-2023
Lào1,781,176,779726,273,7361,781,176,779-1,620,0001970-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm