Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia vào năm 2024 là 23.67 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Indonesia tăng 2.12 tỷ USD so với con số 21.54 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Indonesia năm 2025 là 26.00 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Indonesia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia được ghi nhận vào năm 1970 là 145.38 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 23.67 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 25.12 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 25.12 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là -4.55 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Indonesia giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
202423,666,770,334
202321,543,358,781
202224,702,029,705
202121,213,080,330
202019,175,077,748
201924,993,551,748
201818,909,826,044
201720,510,310,832
20164,541,713,739
201519,779,127,977
201425,120,732,060
201323,281,742,362
201221,200,778,608
201120,564,938,227
201015,292,009,411
20094,877,369,178
20089,318,453,650
20076,928,480,000
20064,914,201,435
20058,336,257,208
20041,896,082,770
2003-596,923,828
2002145,085,549
2001-2,977,391,857
2000-4,550,355,286
1999-1,865,620,963
1998-240,800,000
19974,677,000,000
19966,194,000,000
19954,346,000,000
19942,109,000,000
19932,004,000,000
19921,777,000,000
19911,482,000,000
19901,093,000,000
1989682,000,000
1988576,000,000
1987385,000,000
1986258,000,000
1985310,000,000
1984222,000,000
1983292,000,000
1982225,000,000
1981133,000,000
1980180,000,000
1979226,000,000
1978417,710,000
1977235,000,000
1976747,590,000
19751,292,060,000
1974182,120,000
1973581,000,000
1972253,520,000
1971299,070,000
1970145,380,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
Pháp8,803,377,982109,574,904,465109,574,904,465525,655,9001970-2023
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
Oman12,488,946,6846,962,808,84312,488,946,684-2,172,431,7301970-2023
Somalia676,500,000636,000,000676,500,000-43,390,0001970-2023
Bangladesh1,484,418,0661,601,074,3382,831,152,765-8,010,0001972-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo2,375,258,8871,409,373,8422,891,607,809-243,200,0001970-2023
Ý42,019,753,07462,728,326,24465,975,535,145-17,050,399,6211970-2023
Campuchia3,958,792,3793,578,831,2963,958,792,379-280,0001970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm