Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan vào năm 2023 là 6.52 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thái Lan giảm 5.34 tỷ USD so với con số 11.85 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Thái Lan năm 2024 là 3.58 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thái Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan được ghi nhận vào năm 1970 là 42.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 6.52 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.94 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 15.94 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -4.29 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Thái Lan giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20236,516,045,720
202211,854,822,038
202115,389,597,696
2020-4,293,910,677
20195,534,140,215
201813,747,219,811
20178,285,169,820
20163,486,184,390
20158,927,579,182
20144,975,455,660
201315,935,960,665
201212,899,036,063
20112,473,685,996
201014,746,672,920
20096,411,458,545
20088,561,557,725
20078,633,903,441
20068,917,470,351
20058,215,637,195
20045,860,255,943
20035,232,270,340
20023,341,612,007
20015,067,170,388
20003,365,987,583
19996,102,677,671
19987,314,804,931
19973,894,755,071
19962,335,837,475
19952,067,936,429
19941,366,440,825
19931,804,040,985
19922,113,021,867
19912,013,985,971
19902,443,549,743
19891,775,449,345
19881,105,370,110
1987351,932,497
1986262,504,154
1985163,200,658
1984401,019,249
1983349,606,932
1982190,868,602
1981290,555,396
1980189,859,432
197955,280,865
197855,653,209
1977106,077,896
197679,117,248
197585,626,229
1974188,288,646
197377,833,712
197268,610,577
197138,865,385
197042,802,885

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Kyrgyzstan490,400,00054,849,0001,144,054,000-401,518,6001993-2023
Brazil71,069,841,87462,441,880,090102,427,228,231345,000,0001970-2024
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Paraguay575,982,133744,590,617974,987,718-57,700,0001970-2023
Guinea Bissau23,799,69021,658,00471,658,680-130,0001975-2023
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Suriname-53,096,300-9,305,315231,666,846-299,700,0001970-2023
Afghanistan20,600,98012,970,148271,000,000-1,460,0001970-2021
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm