Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ vào năm 2023 là -2.78 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bỉ giảm 14.65 tỷ USD so với con số 11.88 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Bỉ năm 2024 là 648.99 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bỉ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ được ghi nhận vào năm 1970 là 314.00 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -2.78 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 190.39 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 190.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2018 là -41.60 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Bỉ giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-2,776,119,887
202211,875,049,209
202135,347,519,889
2020-30,416,922,631
2019-10,587,088,044
2018-41,601,387,267
2017-37,288,840,312
201657,538,351,507
2015-19,514,245,855
2014-15,205,871,358
2013-29,640,924,980
201211,810,272,331
2011163,624,381,385
2010125,491,894,873
200977,354,509,260
2008190,391,844,689
200796,551,634,531
200658,821,552,824
200533,662,010,794
200444,498,165,771
200334,559,267,490
200218,118,954,671
200188,203,254,000
200088,738,714,000
1999119,692,913,000
199822,690,500,000
199711,998,300,000
199614,063,900,000
199510,688,700,000
19948,513,580,000
199310,750,000,000
199211,285,800,000
19919,362,560,000
19908,046,730,000
19897,020,270,000
19885,212,470,000
19872,354,920,000
1986729,860,000
19851,051,490,000
1984389,370,000
19831,289,700,000
19821,472,180,000
19811,386,450,000
19801,544,780,000
19791,130,080,000
19781,435,800,000
19771,274,930,000
1976871,790,000
1975954,600,000
19741,137,000,000
1973719,000,000
1972386,000,000
1971428,000,000
1970314,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Ethiopia3,262,966,2843,669,991,3324,259,445,7951977-2023
Kazakhstan5,437,312,3915,077,496,65917,223,789,548100,000,0001992-2023
Quần đảo Cayman28,134,155,040-2,919,604,16380,501,525,460-2,919,604,1631974-2023
Saint Lucia123,398,72259,332,604288,917,0092,998,4651976-2023
Nepal74,821,49666,059,661196,326,024-6,647,9841972-2023
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
Cameroon821,546,383925,681,5491,024,779,238-112,831,3371970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm