Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea vào năm 2023 là 1.31 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea tăng 649.68 triệu USD so với con số 658.30 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Guinea năm 2024 là 2.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea được ghi nhận vào năm 1973 là 780,000 USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 1.31 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.62 tỷ USD vào năm 2016.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea giai đoạn 1973 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea giai đoạn 1973 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 1.62 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2014 là -73.76 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Guinea giai đoạn (1973 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20231,307,980,000
2022658,300,000
2021197,610,000
2020176,350,000
201944,400,000
2018352,760,000
2017577,590,000
20161,618,447,260
201553,272,458
2014-73,758,604
2013190,000
2012605,560,000
2011956,060,000
20100
200991,030,000
2008381,880,000
2007385,900,000
2006125,000,000
2005105,000,000
200497,900,000
200378,966,000
200230,000,000
20011,677,000
20009,942,000
199963,452,427
199817,810,000
199717,301,000
199623,774,000
1995769,000
1994210,000
19932,720,000
199219,690,000
199138,770,000
199017,860,000
198912,330,000
198815,680,000
198712,850,000
19868,400,000
19851,110,000
1984700,000
1983380,000
1982-400,000
1981-1,310,000
1980560,000
1979-520,000
1978630,000
1977-1,830,000
1976-700,000
1975870,000
19741,450,000
1973780,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Armenia580,365,079975,658,909975,658,909800,0001992-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Lesotho-25,647,817-7,820,069113,220,010-25,647,8171975-2023
Eritrea2,070,380-32,045,67091,000,000-60,671,9101992-2023
Tuvalu166,290199,4301,751,075-119,0882001-2023
Malta25,147,936,92524,257,553,51185,551,145,633-497,796,5081970-2023
Trung Quốc42,727,679,407190,203,789,093344,074,977,06280,0001979-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Kyrgyzstan490,400,00054,849,0001,144,054,000-401,518,6001993-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm