Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia vào năm 2023 là 2.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Georgia giảm 201.20 triệu USD so với con số 2.29 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Georgia năm 2024 là 1.90 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia được ghi nhận vào năm 1993 là 10,000 USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.29 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia giai đoạn 1993 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 10,000 USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Georgia giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,085,707,951
20222,286,908,992
20211,271,256,434
2020544,109,654
20191,397,879,177
20181,304,024,908
20171,930,381,395
20161,659,824,033
20151,735,307,119
20141,836,879,043
20131,046,562,195
2012968,196,198
20111,170,087,550
2010920,915,813
2009660,800,885
20081,602,232,456
20071,892,093,991
20061,171,394,522
2005453,107,292
2004492,732,940
2003334,891,042
2002160,398,660
2001109,871,635
2000131,466,678
199982,300,000
1998265,300,000
1997242,500,000
19960
19950
19948,000,000
199310,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Kyrgyzstan490,400,00054,849,0001,144,054,000-401,518,6001993-2023
Gabon1,150,733,2801,104,592,0401,716,511,510-285,112,5151970-2023
El Salvador638,117,02410,244,8301,550,510,000-113,160,6841970-2023
Pakistan2,568,000,0002,048,000,0005,590,000,000-4,000,0001970-2024
Jordan842,816,9011,251,408,4513,544,005,642-33,548,5301972-2023
Ba Lan34,316,000,00041,780,000,00041,780,000,0005,000,0001976-2023
Madagascar414,540,970467,848,6641,293,330,142-6,581,3961970-2023
Guatemala1,583,156,5401,450,072,8303,626,364,530-1,016,996,7741970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm