Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados vào năm 2023 là 224.90 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Barbados tăng 24.90 triệu USD so với con số 200.00 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Barbados năm 2024 là 252.90 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Barbados và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados được ghi nhận vào năm 1970 là 10.87 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 224.90 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 753.69 triệu USD vào năm 2014.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 753.69 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là 2.40 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Barbados giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023224,900,000
2022200,000,000
2021238,735,060
2020262,100,000
2019215,370,130
2018241,596,500
201791,481,933
2016557,500,316
2015688,525,943
2014753,687,476
2013104,089,451
2012528,045,665
2011459,552,936
2010425,337,313
2009356,008,255
2008615,122,885
2007476,404,577
2006342,267,498
2005390,061,396
2004228,334,500
2003184,701,289
2002228,343,254
200191,504,911
200073,696,944
199947,539,505
199829,160,482
199728,203,499
199615,836,484
199563,803,750
199412,950,000
19939,402,114
199214,450,000
19917,424,921
199011,213,283
19898,682,964
198825,979,409
19877,100,000
19867,750,000
19854,850,000
198436,000,000
198316,150,000
198235,150,000
198137,300,000
198029,300,000
197930,305,500
19788,987,000
19774,914,000
19766,897,500
19754,489,152
19742,397,685
19735,630,300
197219,139,837
197115,656,172
197010,868,500

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Luxembourg-62,807,620,780-359,330,640,340163,717,596,800-359,330,640,3402002-2023
Ghana1,319,315,6151,428,411,7373,879,831,470-18,260,9701970-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Brunei-50,992,640-292,416,275864,905,530-292,416,2751970-2023
Palau47,816,75072,014,00072,014,000-1,431,8601989-2023
Georgia2,085,707,9512,286,908,9922,286,908,99210,0001993-2023
Moldova357,200,000586,020,000726,610,00011,568,0001992-2023
Costa Rica4,687,479,7583,673,404,3294,687,479,75822,100,0001970-2023
Bulgaria4,058,310,0004,950,920,00013,875,270,4571980-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm