Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon vào năm 2023 là 655.44 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lebanon tăng 128.60 triệu USD so với con số 526.84 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Lebanon năm 2024 là 815.43 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lebanon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon được ghi nhận vào năm 1971 là -80,000 USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 655.44 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.80 tỷ USD vào năm 2009.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon giai đoạn 1971 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon giai đoạn 1971 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2009 là 4.80 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là -12.16 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Lebanon giai đoạn (1971 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023655,437,382
2022526,838,754
2021599,788,271
20201,606,894,722
20191,906,392,482
20182,658,003,845
20172,522,409,653
20162,568,485,071
20152,159,289,952
20142,862,509,427
20132,661,087,128
20123,111,315,000
20113,137,050,288
20104,279,880,835
20094,803,602,660
20084,333,045,470
20073,375,980,758
20062,674,534,372
20052,623,502,612
20041,898,780,570
20032,860,020,313
20021,335,970,000
20011,453,907,000
2000993,475,000
1999871,676,540
19981,134,903,120
19971,799,600,000
199680,000,000
199535,000,000
199422,560,000
19937,400,000
199218,460,000
19911,630,000
19906,450,000
19891,590,000
1988-270,000
19871,250,000
198610,480,000
19856,930,000
19845,070,000
1983600,000
1982-670,000
19811,660,000
1980-12,160,000
1979290,000
19782,230,000
19776,100,000
19767,490,000
19755,040,000
19746,340,000
19733,950,000
1972760,000
1971-80,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Senegal4,789,996,7392,928,675,5554,789,996,739-34,692,1501970-2023
Jamaica376,524,958318,736,0001,376,602,630-26,600,0001970-2023
Burundi34,127,98425,285,988221,005,514-475,1911970-2023
Đông Timor-50,105,695-395,383,44755,857,106-712,696,1662003-2023
Canada42,076,242,12050,229,920,776120,451,484,86290,061,2441970-2023
Kenya728,766,609791,581,7601,450,474,757-5,403,7521970-2023
Angola-2,119,632,186-6,598,652,65210,028,215,163-7,397,295,4091970-2023
Quần đảo Solomon78,895,43640,718,833165,920,898-8,617,1731971-2023
Saint Kitts và Nevis30,905,80852,946,963156,658,594900,0001980-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm