Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp vào năm 2023 là -3.56 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Síp giảm 19.93 tỷ USD so với con số 16.37 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Cộng hòa Síp năm 2024 là 775.62 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1970 là 20.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là -3.56 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 113.11 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 113.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2020 là -75.65 tỷ USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Cộng hòa Síp giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023-3,562,882,563
202216,366,465,402
20214,570,550,233
2020-75,646,450,885
2019113,114,188,087
201879,087,120,911
201742,234,145,948
20163,331,071,356
201527,319,647,777
201454,154,887,264
201325,898,129,367
201272,602,027,644
201141,942,439,662
201032,320,291,309
200965,815,356,285
200812,403,669,190
20072,294,635,571
20061,871,897,927
20051,161,973,511
20041,118,841,809
2003908,147,518
20021,103,449,726
2001944,742,874
2000854,874,286
1999813,054,280
1998345,398,143
1997546,519,215
1996233,749,454
1995243,136,819
199475,174,069
199383,432,989
1992107,441,113
199181,820,991
1990126,615,461
198969,749,822
198862,147,896
198751,964,618
198646,319,252
198557,954,234
198452,686,514
198368,357,791
198271,520,843
198178,304,678
198084,973,394
197970,533,031
197857,026,191
197741,409,229
197632,399,853
197518,100,000
197432,400,000
197337,200,000
197236,400,000
197129,600,000
197020,200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Marshall2,039,4702,573,91032,548,149-9,356,6732000-2023
Vương quốc Anh-89,474,261,72544,897,919,401324,813,224,213-89,474,261,7251970-2023
Swaziland28,132,55113,350,248152,720,442-60,190,6801972-2023
Thổ Nhĩ Kỳ10,951,000,00013,666,000,00022,047,000,00010,000,0001970-2023
Bhutan22,778,26211,916,04875,274,009-16,553,7601974-2024
Saint Vincent và Grenadines74,007,57965,238,463167,885,446-500,0001978-2023
Kiribati5,110,6234,270,1675,110,623-6,602,4711979-2023
Israel15,110,600,00023,031,200,00023,031,200,00011,000,0001970-2023
Peru3,918,253,33711,201,435,82114,182,387,604-89,000,0001970-2023
Bolivia240,143,4026,236,9801,749,612,614-1,129,487,2711970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm