Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland vào năm 2023 là 28.13 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Swaziland tăng 14.78 triệu USD so với con số 13.35 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Swaziland năm 2024 là 59.28 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Swaziland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland được ghi nhận vào năm 1972 là 670,000 USD, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 28.13 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 152.72 triệu USD vào năm 1998.
Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland giai đoạn 1972 - 2023
Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland giai đoạn 1972 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1972 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1998 là 152.72 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2003 là -60.19 triệu USD
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland qua các năm
Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Swaziland giai đoạn (1972 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
---|---|
2023 | 28,132,551 |
2022 | 13,350,248 |
2021 | 112,865,288 |
2020 | 38,787,633 |
2019 | 127,970,922 |
2018 | 31,130,827 |
2017 | -57,647,593 |
2016 | 26,852,078 |
2015 | 31,498,094 |
2014 | 25,782,635 |
2013 | 81,790,158 |
2012 | 26,480,002 |
2011 | 98,708,322 |
2010 | 135,660,414 |
2009 | 65,705,860 |
2008 | 105,729,375 |
2007 | 37,493,846 |
2006 | 121,031,133 |
2005 | -45,850,345 |
2004 | 69,582,012 |
2003 | -60,190,680 |
2002 | 92,945,313 |
2001 | 29,330,084 |
2000 | 90,658,006 |
1999 | 98,270,490 |
1998 | 152,720,442 |
1997 | -15,313,929 |
1996 | 21,715,845 |
1995 | 51,756,162 |
1994 | 63,262,111 |
1993 | 71,920,620 |
1992 | 87,306,719 |
1991 | 82,134,780 |
1990 | 30,108,365 |
1989 | 67,183,251 |
1988 | 50,583,525 |
1987 | 56,285,915 |
1986 | 31,115,543 |
1985 | 11,621,255 |
1984 | 5,016,005 |
1983 | -5,654,789 |
1982 | -13,630,304 |
1981 | 37,033,705 |
1980 | 26,449,804 |
1979 | 55,461,694 |
1978 | 21,735,000 |
1977 | 20,010,000 |
1976 | 7,360,000 |
1975 | 14,469,084 |
1974 | 3,532,128 |
1973 | 60,000 |
1972 | 670,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | 28,132,551 | 13,350,248 | 152,720,442 | -60,190,680 | USD | 1972-2023 |
So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Niger | 1,025,552,444 | 965,975,261 | 1,067,186,136 | -34,157,056 | 1970-2023 |
Hoa Kỳ | 348,784,000,000 | 408,982,000,000 | 511,434,000,000 | 770,000,000 | 1970-2023 |
Azerbaijan | 252,836,000 | -4,474,481,000 | 5,293,250,000 | -4,474,481,000 | 1993-2023 |
Eritrea | 2,070,380 | -32,045,670 | 91,000,000 | -60,671,910 | 1992-2023 |
Bỉ | -2,776,119,887 | 11,875,049,209 | 190,391,844,689 | -41,601,387,267 | 1970-2023 |
Morocco | 1,095,981,206 | 2,294,356,059 | 3,544,387,229 | -20,400,000 | 1970-2023 |
Tonga | -12,079,633 | 4,926,185 | 23,210,809 | -15,671,794 | 1971-2024 |
Sierra Leone | 201,800,561 | 293,970,573 | 950,477,791 | -140,310,794 | 1970-2023 |
Honduras | 1,086,111,945 | 758,286,499 | 1,704,790,710 | -3,600,000 | 1970-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD