Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati vào năm 2023 là 5.11 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kiribati tăng 840,456 USD so với con số 4.27 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Kiribati năm 2024 là 6.12 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati được ghi nhận vào năm 1979 là 0 USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 5.11 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 5.11 triệu USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati giai đoạn 1979 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati giai đoạn 1979 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1979 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 5.11 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2010 là -6.60 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Kiribati giai đoạn (1979 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20235,110,623
20224,270,167
20211,031,376
20202,624,093
2019-558,281
2018-1,144,365
2017784,797
20161,806,964
2015-819,824
20142,632,144
2013838,138
2012-2,385,944
2011-348,738
2010-6,602,471
20094,995,549
2008-1,267,679
20071,153,045
2006568,433
20052,606,020
20041,953,670
2003670,760
2002249,790
2001-273,480
2000721,810
1999451,630
1998439,750
1997512,100
1996538,400
1995387,690
1994431,365
1993-769,775
1992406,860
1991427,651
1990299,753
1989180,295
1988257,050
1987219,160
1986106,285
1985219,290
19840
1983-900,889
19820
19810
19800
19790

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mông Cổ2,247,573,6702,504,294,7504,571,161,963-4,156,404,7041981-2023
Bulgaria4,058,310,0004,950,920,00013,875,270,4571980-2023
Argentina23,866,141,44015,200,600,51823,987,696,390-19,000,0001970-2023
Hy Lạp4,722,066,7647,947,989,0037,947,989,003-8,195,4691970-2023
Lithuania3,831,114,4642,419,329,6344,560,496,003-360,197,7011992-2023
Trinidad và Tobago-1,555,474,291-913,501,6902,800,800,000-1,904,347,6491970-2023
Chile21,737,835,92518,236,599,10931,801,970,676-18,970,0001970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm