Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe vào năm 2023 là 557.87 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Zimbabwe tăng 221.11 triệu USD so với con số 336.76 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Zimbabwe năm 2024 là 924.16 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zimbabwe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe được ghi nhận vào năm 1970 là 18.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 557.87 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 717.87 triệu USD vào năm 2018.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 717.87 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1987 là -30.51 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Zimbabwe giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023557,873,000
2022336,761,000
2021237,480,368
2020150,360,000
2019249,500,000
2018717,865,322
2017307,187,739
2016343,013,813
2015399,200,000
2014472,800,000
2013373,050,000
2012349,850,000
2011344,300,000
2010122,586,667
2009105,000,000
200851,600,000
200768,900,000
200640,000,000
2005102,800,000
20048,700,000
20033,800,000
200225,900,000
20013,800,000
200023,200,000
199959,000,000
1998444,300,000
1997135,100,000
199680,900,000
1995117,700,000
199434,648,880
199327,955,135
199214,949,900
19912,790,486
1990-12,205,848
1989-10,180,763
1988-18,033,622
1987-30,506,684
19867,445,128
19852,848,609
1984-2,488,197
1983-2,074,322
1982-841,285
19813,546,065
19801,549,690
1979146,951
19782,519,175
1977-3,815,194
197629,090,000
197528,870,000
197433,350,000
197330,490,000
197223,490,000
197121,840,000
197018,670,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Rwanda459,166,412305,101,863459,166,4121,0001970-2023
New Zealand3,592,037,2258,340,194,3628,340,194,362-3,363,941,2881970-2023
Ả Rập Saudi22,803,498,16126,710,062,13328,350,373,333-3,732,394,3671970-2023
Uzbekistan2,156,350,9192,657,356,3652,657,356,365-24,000,0001992-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Hồng Kông121,985,594,745122,407,913,138181,047,431,127-267,220,6211970-2023
Mali702,559,730715,469,995859,091,549-21,874,4971971-2023
Fiji91,017,170103,581,592679,220,489-147,083,8361970-2023
Tajikistan140,579,837174,022,241486,614,3406,702,9001992-2023
Nam Phi3,442,331,5069,238,990,82840,658,789,145-484,547,3341970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm