Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Saint Vincent và Grenadines

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines vào năm 2024 là 127.89 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Saint Vincent và Grenadines tăng 4.48 so với con số 123.41 trong năm 2023.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Saint Vincent và Grenadines năm 2025 là 132.53 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Vincent và Grenadines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines được ghi nhận vào năm 1974 là 19.62, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 127.89. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 127.89 vào năm 2024.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1974 - 2024

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1974 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1974 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 127.89
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1974 là 19.62

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn (1974 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2024127.89
2023123.41
2022118.02
2021111.70
2020109.97
2019110.67
2018109.67
2017107.17
2016104.92
2015105.07
2014106.93
2013106.72
2012105.87
2011103.19
2010100.00
200999.26
200898.84
200789.80
200683.74
200581.51
200478.57
200376.32
200276.16
200174.77
200074.10
199973.98
199873.24
199771.70
199671.38
199568.37
199467.20
199366.53
199263.79
199161.66
199058.45
198954.32
198852.82
198752.70
198651.01
198550.50
198449.44
198348.14
198245.65
198142.57
198037.76
197932.22
197827.87
197725.70
197623.32
197520.96
197419.62

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Latvia156.52154.57156.521.131991-2024
Israel122.40118.75122.401960-2024
Guinea421.63389.95421.6332.262004-2024
Montenegro151.26146.37151.2682.212005-2024
Bahamas130.20126.35130.2013.961966-2023
Hungary183.91177.34183.912.241972-2024
Đông Timor181.11177.45181.1166.522002-2024
Fiji137.80134.90137.808.321969-2023
Kyrgyzstan233.71211.02233.7116.741995-2023
Nam Phi203.40194.90203.401.781960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.