Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ vào năm 2022 là 251.17 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mông Cổ tăng 33.04 so với con số 218.13 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Mông Cổ năm 2023 là 289.21 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mông Cổ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ được ghi nhận vào năm 1992 là 2.29, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 251.17. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 251.17 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ giai đoạn 1992 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 251.17
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 2.29
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Mông Cổ giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 251.17 |
2021 | 218.13 |
2020 | 203.19 |
2019 | 195.76 |
2018 | 182.44 |
2017 | 170.78 |
2016 | 163.74 |
2015 | 162.55 |
2014 | 153.73 |
2013 | 136.95 |
2012 | 123.95 |
2011 | 108.41 |
2010 | 100.00 |
2009 | 90.87 |
2008 | 84.44 |
2007 | 65.99 |
2006 | 60.19 |
2005 | 57.27 |
2004 | 50.81 |
2003 | 46.94 |
2002 | 44.65 |
2001 | 44.25 |
2000 | 41.63 |
1999 | 37.31 |
1998 | 34.68 |
1997 | 31.72 |
1996 | 23.23 |
1995 | 15.81 |
1994 | 15.80 |
1993 | 8.43 |
1992 | 2.29 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 251.17 | 218.13 | 251.17 | 2.29 | thập phân | 1992-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 15.15% | 7.35% | 268.15% | 0.04% | % | 1993-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Tuvalu | 100.50 | 100.00 | 100.50 | 100.00 | 2010-2011 |
Aruba | 109.53 | 105.06 | 109.53 | 31.98 | 1980-2019 |
Niger | 121.75 | 116.81 | 121.75 | 11.67 | 1963-2022 |
Qatar | 120.79 | 115.04 | 120.79 | 31.15 | 1979-2022 |
Iraq | 133.95 | 127.57 | 133.95 | 0.03 | 1960-2022 |
Libya | 271.81 | 260.08 | 271.81 | 10.78 | 1964-2022 |
Nam Phi | 183.68 | 171.60 | 183.68 | 1.77 | 1960-2022 |
Lào | 182.18 | 148.16 | 182.18 | 1.68 | 1988-2022 |
Áo | 133.51 | 123.00 | 133.51 | 17.82 | 1960-2022 |
Syria | 143.20 | 104.75 | 143.20 | 1.42 | 1960-2012 |
[+] |
Đơn vị: thập phân