Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan vào năm 2021 là 185.23 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kyrgyzstan tăng 19.71 so với con số 165.52 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Kyrgyzstan năm 2022 là 207.29 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1995 là 16.74, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 185.23. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 185.23 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan giai đoạn 1995 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan giai đoạn 1995 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 185.23
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 16.74
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Kyrgyzstan giai đoạn (1995 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 185.23 |
2020 | 165.52 |
2019 | 155.68 |
2018 | 153.93 |
2017 | 151.59 |
2016 | 146.93 |
2015 | 146.36 |
2014 | 137.42 |
2013 | 127.79 |
2012 | 119.87 |
2011 | 116.64 |
2010 | 100.00 |
2009 | 92.62 |
2008 | 86.69 |
2007 | 69.62 |
2006 | 63.16 |
2005 | 59.84 |
2004 | 57.35 |
2003 | 55.09 |
2002 | 53.49 |
2001 | 52.38 |
2000 | 48.99 |
1999 | 41.27 |
1998 | 30.12 |
1997 | 27.27 |
1996 | 22.09 |
1995 | 16.74 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 185.23 | 185.23 | 16.74 | thập phân | 1995-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 11.91% | 37.03% | 0.39% | % | 1996-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | ... | ... | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Dominica | ... | 105.21 | 105.43 | 7.98 | 1964-2021 |
Oman | ... | 114.24 | 114.24 | 73.95 | 2000-2021 |
Hàn Quốc | ... | 118.67 | 118.67 | 1.48 | 1960-2021 |
Bỉ | ... | 120.86 | 120.86 | 15.60 | 1960-2021 |
Nepal | ... | 206.37 | 206.37 | 2.97 | 1964-2021 |
Campuchia | ... | 137.85 | 137.85 | 44.51 | 1994-2021 |
Thụy Điển | ... | 113.46 | 113.46 | 9.21 | 1960-2021 |
Tajikistan | ... | ... | 148.57 | 28.35 | 2000-2016 |
Pakistan | ... | 219.08 | 219.08 | 2.07 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân