Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ vào năm 2022 là 15.15% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Mông Cổ tăng 7.80 điểm phần trăm so với con số 7.35% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Mông Cổ năm 2023 là 31.23% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mông Cổ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ được ghi nhận vào năm 1993 là 268.15%, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 15.15%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 268.15% vào năm 1993.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ giai đoạn 1993 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1993 là 268.15%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 0.04%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Mông Cổ giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 15.15% |
2021 | 7.35% |
2020 | 3.80% |
2019 | 7.30% |
2018 | 6.82% |
2017 | 4.30% |
2016 | 0.73% |
2015 | 5.74% |
2014 | 12.25% |
2013 | 10.49% |
2012 | 14.33% |
2011 | 8.41% |
2010 | 10.05% |
2009 | 7.62% |
2008 | 27.96% |
2007 | 9.63% |
2006 | 5.10% |
2005 | 12.72% |
2004 | 8.24% |
2003 | 5.13% |
2002 | 0.92% |
2001 | 6.28% |
2000 | 11.60% |
1999 | 7.56% |
1998 | 9.36% |
1997 | 36.56% |
1996 | 46.89% |
1995 | 0.04% |
1994 | 87.58% |
1993 | 268.15% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 251.17 | 218.13 | 251.17 | 2.29 | thập phân | 1992-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 15.15% | 7.35% | 268.15% | 0.04% | % | 1993-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Indonesia | 4.21% | 1.56% | 1,136.25% | 1.56% | 1960-2022 |
Trinidad và Tobago | 5.83% | 2.06% | 22.02% | 0.60% | 1960-2022 |
Chad | 5.79% | -0.77% | 41.72% | -13.06% | 1984-2022 |
Bồ Đào Nha | 7.83% | 1.27% | 31.02% | -0.84% | 1960-2022 |
Peru | 8.33% | 4.27% | 7,481.66% | 0.19% | 1960-2022 |
Guatemala | 6.89% | 4.26% | 41.22% | -1.19% | 1960-2022 |
Algeria | 9.27% | 7.23% | 31.67% | 0.34% | 1970-2022 |
Úc | 6.59% | 2.86% | 15.42% | -0.32% | 1960-2022 |
Armenia | 8.64% | 7.18% | 3,373.76% | -1.40% | 1994-2022 |
Kiribati | 2.05% | 2.55% | 13.67% | -3.90% | 2007-2021 |
[+] |
Đơn vị: %