Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia vào năm 2022 là 152.24 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Armenia tăng 12.11 so với con số 140.13 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Armenia năm 2023 là 165.40 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia được ghi nhận vào năm 1993 là 0.46, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 152.24. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 152.24 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn 1993 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 152.24
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 0.46
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 152.24 |
2021 | 140.13 |
2020 | 130.74 |
2019 | 129.18 |
2018 | 127.34 |
2017 | 124.21 |
2016 | 123.01 |
2015 | 124.77 |
2014 | 120.28 |
2013 | 116.80 |
2012 | 110.40 |
2011 | 107.65 |
2010 | 100.00 |
2009 | 92.44 |
2008 | 89.40 |
2007 | 82.05 |
2006 | 78.59 |
2005 | 76.38 |
2004 | 75.89 |
2003 | 70.96 |
2002 | 67.76 |
2001 | 67.05 |
2000 | 65.00 |
1999 | 65.52 |
1998 | 65.10 |
1997 | 59.90 |
1996 | 52.56 |
1995 | 44.29 |
1994 | 16.05 |
1993 | 0.46 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 152.24 | 140.13 | 152.24 | 0.46 | thập phân | 1993-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.64% | 7.18% | 3,373.76% | -1.40% | % | 1994-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Đan Mạch | 121.55 | 112.86 | 121.55 | 8.25 | 1960-2022 |
Iceland | 150.09 | 138.57 | 150.09 | 0.04 | 1960-2022 |
Ả Rập Saudi | 129.35 | 126.23 | 129.35 | 19.94 | 1963-2022 |
Qatar | 120.79 | 115.04 | 120.79 | 31.15 | 1979-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Chad | 129.06 | 122.00 | 129.06 | 38.13 | 1983-2022 |
NaUy | 133.33 | 126.06 | 133.33 | 9.03 | 1960-2022 |
Palau | 139.97 | 124.58 | 139.97 | 73.11 | 2001-2022 |
Thụy Sỹ | 102.22 | 99.40 | 102.22 | 24.04 | 1960-2022 |
Nepal | 222.29 | 206.49 | 222.29 | 2.97 | 1964-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân