Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia vào năm 2024 là 155.68 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Armenia tăng 0.42 so với con số 155.26 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Armenia năm 2025 là 156.10 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia được ghi nhận vào năm 1993 là 0.46, trải qua khoảng thời gian 31 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 155.68. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 155.68 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn 1993 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn 1993 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 155.68
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 0.46
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Armenia giai đoạn (1993 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2024 | 155.68 |
2023 | 155.26 |
2022 | 152.24 |
2021 | 140.13 |
2020 | 130.74 |
2019 | 129.18 |
2018 | 127.34 |
2017 | 124.21 |
2016 | 123.01 |
2015 | 124.77 |
2014 | 120.28 |
2013 | 116.80 |
2012 | 110.40 |
2011 | 107.65 |
2010 | 100.00 |
2009 | 92.44 |
2008 | 89.40 |
2007 | 82.05 |
2006 | 78.59 |
2005 | 76.38 |
2004 | 75.89 |
2003 | 70.96 |
2002 | 67.76 |
2001 | 67.05 |
2000 | 65.00 |
1999 | 65.52 |
1998 | 65.10 |
1997 | 59.90 |
1996 | 52.56 |
1995 | 44.29 |
1994 | 16.05 |
1993 | 0.46 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 155.68 | 155.26 | 155.68 | 0.46 | thập phân | 1993-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 0.27% | 1.98% | 3,373.76% | -1.40% | % | 1994-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Brunei | 106.44 | 106.86 | 106.86 | 49.40 | 1977-2024 |
San Marino | 128.95 | 127.37 | 128.95 | 84.73 | 2003-2024 |
Đan Mạch | 127.29 | 125.57 | 127.29 | 8.25 | 1960-2024 |
Jamaica | 224.18 | 212.67 | 224.18 | 0.11 | 1960-2024 |
Madagascar | 241.51 | 219.81 | 241.51 | 0.57 | 1964-2023 |
Samoa | 146.01 | 142.91 | 146.01 | 3.63 | 1961-2024 |
El Salvador | 128.97 | 127.88 | 128.97 | 1.88 | 1960-2024 |
Mexico | 184.43 | 176.12 | 184.43 | 0.01 | 1960-2024 |
Cape Verde | 126.77 | 122.22 | 126.77 | 29.56 | 1983-2023 |
Cộng hòa Trung Phi | 175.01 | 169.94 | 175.01 | 36.76 | 1980-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: thập phân