Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo trong năm 2019 là 124.74 điểm, theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó, trong năm 2019 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo tăng 2.69 điểm, tương ứng tăng 2.20% so với năm 2018.
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo năm 2020 dự kiến sẽ đạt 127.48 điểm nếu như vẫn giữ nguyên mức thay đổi Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) như năm vừa rồi.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1985-2019, Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 với 124.74 điểm
- thấp nhất vào năm 1985 với 35.45 điểm
Số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Thay đổi | % thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 124.74 | 2.69 | 2.20% | 124.74 | 35.45 | điểm | 1985-2019 |
So sánh số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các quốc gia khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 114.11 | 111.63 | 114.11 | 0.02 | 1970-2019 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Bahrain | 117.59 | 115.19 | 117.59 | 17.97 | 1965-2018 |
Argentina | 0-0 | ||||
Cape Verde | 110.50 | 109.29 | 110.50 | 29.56 | 1983-2019 |
Angola | 0-0 | ||||
Benin | 111.73 | 111.73 | 111.73 | 38.90 | 1992-2019 |
Bhutan | 167.18 | 162.75 | 167.18 | 13.94 | 1980-2019 |
Công hòa Dominican | 135.50 | 133.09 | 135.50 | 0.44 | 1960-2019 |
Bahamas | 157.12 | 113.39 | 157.12 | 13.96 | 1966-2019 |
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị | Thay đổi | % thay đổi |
---|---|---|---|
2019 | 124.74 | 2.69 | 2.20 |
2018 | 122.05 | 1.39 | 1.15 |
2017 | 120.66 | 0.54 | 0.45 |
2016 | 120.12 | 3.72 | 3.20 |
2015 | 116.40 | 3.57 | 3.16 |
2014 | 112.83 | 1.02 | 0.91 |
2013 | 111.81 | 4.95 | 4.63 |
2012 | 106.86 | 5.10 | 5.01 |
2011 | 101.76 | 1.76 | 1.76 |
2010 | 100.00 | 0.39 | 0.39 |
2009 | 99.61 | 4.21 | 4.41 |
2008 | 95.40 | 4.51 | 4.96 |
2007 | 90.89 | 2.35 | 2.65 |
2006 | 88.54 | 5.43 | 6.53 |
2005 | 83.11 | 2.50 | 3.10 |
2004 | 80.61 | 1.91 | 2.43 |
2003 | 78.70 | -0.50 | -0.63 |
2002 | 79.20 | 3.32 | 4.38 |
2001 | 75.88 | 0.04 | 0.05 |
2000 | 75.84 | -0.67 | -0.88 |
1999 | 76.51 | 3.04 | 4.14 |
1998 | 73.47 | 73.47 | inf |
1997 | -64.34 | -100.00 | |
1996 | 64.34 | 5.87 | 10.04 |
1995 | 58.47 | 5.03 | 9.41 |
1994 | 53.44 | 15.92 | 42.43 |
1993 | 37.52 | 1.76 | 4.92 |
1992 | 35.76 | -1.46 | -3.92 |
1991 | 37.22 | -0.64 | -1.69 |
1990 | 37.86 | 1.06 | 2.88 |
1989 | 36.80 | -0.67 | -1.79 |
1988 | 37.47 | 0.38 | 1.02 |
1987 | 37.09 | 0.17 | 0.46 |
1986 | 36.92 | 1.47 | 4.15 |
1985 | 35.45 |