Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Congo

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo vào năm 2023 là 138.81 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Congo tăng 5.72 so với con số 133.09 trong năm 2022.

Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Cộng hòa Congo năm 2024 là 144.78 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo được ghi nhận vào năm 1985 là 35.45, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 138.81. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 138.81 vào năm 2023.

Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo giai đoạn 1985 - 2023

Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo giai đoạn 1985 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2023 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 138.81
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 35.45

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo qua các năm

Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Cộng hòa Congo giai đoạn (1985 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămChỉ số giá tiêu dùng (CPI)
2023138.81
2022133.09
2021129.16
2020126.98
2019124.74
2018122.05
2017120.66
2016120.12
2015116.40
2014112.83
2013111.81
2012106.86
2011101.76
2010100.00
200999.61
200895.40
200790.89
200688.54
200583.11
200480.61
200378.70
200279.20
200175.88
200075.84
199976.51
199873.47
19970.00
199664.34
199558.47
199453.44
199337.52
199235.76
199137.22
199037.86
198936.80
198837.47
198737.09
198636.92
198535.45

thập phân

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thái Lan122.08120.60122.0810.211960-2023
Bangladesh262.02237.20262.0224.281986-2024
Guinea421.63389.95421.6332.262004-2024
Sri Lanka306.96308.29308.291.491960-2024
Mauritania164.57156.81164.5720.901985-2023
Hy Lạp118.78115.61118.781.121960-2024
Saint Kitts và Nevis110.82107.02110.8231.651979-2023
Malaysia132.77130.38132.7721.271960-2024
Afghanistan168.54180.45189.2463.522004-2024
Thổ Nhĩ Kỳ1,322.88834.591,322.881960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: thập phân

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là gì?

Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer price index - CPI) là một thước đo kiểm tra mức giá bình quân gia quyền của một rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng, chẳng hạn như giao thông, thực phẩm và chăm sóc y tế. Nó được tính bằng cách lấy sự thay đổi giá của từng mặt hàng trong rổ hàng hóa được xác định trước và tính trung bình cho chúng. Những thay đổi trong chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đánh giá những thay đổi về giá cả liên quan đến chi phí sinh hoạt. Chỉ số CPI là một trong những số liệu thống kê được sử dụng thường xuyên nhất để xác định các giai đoạn lạm phát hoặc giảm phát. Dữ liệu là giá trị trung bình theo năm, lấy năm 2010 làm gốc, tương ứng với giá trị 100....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.