Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào vào năm 2024 là 294.37 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lào tăng 55.30 so với con số 239.07 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lào năm 2025 là 362.46 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào được ghi nhận vào năm 1988 là 1.68, trải qua khoảng thời gian 36 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 294.37. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 294.37 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn 1988 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn 1988 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 294.37
- có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là 1.68
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn (1988 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 294.37 |
| 2023 | 239.07 |
| 2022 | 182.18 |
| 2021 | 148.16 |
| 2020 | 142.80 |
| 2019 | 135.87 |
| 2018 | 131.50 |
| 2017 | 128.87 |
| 2016 | 127.81 |
| 2015 | 125.80 |
| 2014 | 124.22 |
| 2013 | 119.29 |
| 2012 | 112.15 |
| 2011 | 107.57 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 94.36 |
| 2008 | 94.22 |
| 2007 | 87.54 |
| 2006 | 83.64 |
| 2005 | 78.51 |
| 2004 | 73.26 |
| 2003 | 66.32 |
| 2002 | 57.42 |
| 2001 | 51.91 |
| 2000 | 48.14 |
| 1999 | 38.49 |
| 1998 | 17.09 |
| 1997 | 8.95 |
| 1996 | 7.02 |
| 1995 | 6.21 |
| 1994 | 5.19 |
| 1993 | 4.86 |
| 1992 | 4.57 |
| 1991 | 4.16 |
| 1990 | 3.67 |
| 1989 | 2.71 |
| 1988 | 1.68 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 294.37 | 239.07 | 294.37 | 1.68 | thập phân | 1988-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 23.13% | 31.23% | 125.27% | 0.14% | % | 1989-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Romania | 160.08 | 167.66 | 167.66 | 0.02 | 1990-2024 |
| Công hòa Dominican | 174.88 | 169.29 | 174.88 | 0.44 | 1960-2024 |
| Sri Lanka | 306.96 | 308.29 | 308.29 | 1.49 | 1960-2024 |
| Mali | 131.04 | 126.97 | 131.04 | 50.33 | 1988-2024 |
| Bangladesh | 262.02 | 237.20 | 262.02 | 24.28 | 1986-2024 |
| Chile | 177.99 | 170.65 | 177.99 | 1970-2024 | |
| Israel | 122.40 | 118.75 | 122.40 | 1960-2024 | |
| Burundi | 384.10 | 319.52 | 384.10 | 1.47 | 1965-2024 |
| Bahamas | 130.74 | 130.20 | 130.74 | 13.96 | 1966-2024 |
| Bhutan | 218.04 | 212.18 | 218.04 | 10.86 | 1980-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân