Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào vào năm 2021 là 148.16 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lào tăng 5.36 so với con số 142.80 trong năm 2020.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Lào năm 2022 là 153.72 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào được ghi nhận vào năm 1988 là 1.68, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 148.16. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 148.16 vào năm 2021.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn 1988 - 2021
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn 1988 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2021 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 148.16
- có giá trị thấp nhất vào năm 1988 là 1.68
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Lào giai đoạn (1988 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2021 | 148.16 |
2020 | 142.80 |
2019 | 135.87 |
2018 | 131.50 |
2017 | 128.87 |
2016 | 127.81 |
2015 | 125.80 |
2014 | 124.22 |
2013 | 119.29 |
2012 | 112.15 |
2011 | 107.57 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.36 |
2008 | 94.22 |
2007 | 87.54 |
2006 | 83.64 |
2005 | 78.51 |
2004 | 73.26 |
2003 | 66.32 |
2002 | 57.42 |
2001 | 51.91 |
2000 | 48.14 |
1999 | 38.49 |
1998 | 17.09 |
1997 | 8.95 |
1996 | 7.02 |
1995 | 6.21 |
1994 | 5.19 |
1993 | 4.86 |
1992 | 4.57 |
1991 | 4.16 |
1990 | 3.67 |
1989 | 2.71 |
1988 | 1.68 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | 148.16 | 148.16 | 1.68 | thập phân | 1988-2021 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 3.76% | 125.27% | 0.14% | % | 1989-2021 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bahrain | ... | 115.32 | 118.77 | 17.97 | 1965-2021 |
Macedonia | ... | 118.46 | 118.46 | 27.59 | 1993-2021 |
Myanmar | ... | ... | 168.18 | 0.15 | 1960-2019 |
Jordan | ... | 127.72 | 127.72 | 7.66 | 1969-2021 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | ... | ... | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Guinea Bissau | ... | ... | 112.72 | 1.19 | 1987-2019 |
Romania | ... | 133.46 | 133.46 | 0.02 | 1990-2021 |
Bờ Biển Ngà | ... | 118.99 | 118.99 | 5.56 | 1960-2021 |
Angola | ... | ... | 378.88 | 0.03 | 1996-2019 |
Nga | ... | 199.37 | 199.37 | 0.05 | 1992-2021 |
[+] |
Đơn vị: thập phân