Tỷ lệ Lạm phát của Lào vào năm 2022 là 22.96% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Lào tăng 19.20 điểm phần trăm so với con số 3.76% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Lào năm 2023 là 140.20% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lào và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Lào được ghi nhận vào năm 1989 là 61.33%, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 22.96%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 125.27% vào năm 1999.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Lào giai đoạn 1989 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Lào giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1999 là 125.27%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2009 là 0.14%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Lào qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Lào giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 22.96% |
2021 | 3.76% |
2020 | 5.10% |
2019 | 3.32% |
2018 | 2.04% |
2017 | 0.83% |
2016 | 1.60% |
2015 | 1.28% |
2014 | 4.13% |
2013 | 6.37% |
2012 | 4.26% |
2011 | 7.57% |
2010 | 5.98% |
2009 | 0.14% |
2008 | 7.63% |
2007 | 4.66% |
2006 | 6.55% |
2005 | 7.17% |
2004 | 10.46% |
2003 | 15.49% |
2002 | 10.63% |
2001 | 7.81% |
2000 | 25.08% |
1999 | 125.27% |
1998 | 90.98% |
1997 | 27.51% |
1996 | 13.02% |
1995 | 19.59% |
1994 | 6.78% |
1993 | 6.27% |
1992 | 9.86% |
1991 | 13.44% |
1990 | 35.64% |
1989 | 61.33% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 182.18 | 148.16 | 182.18 | 1.68 | thập phân | 1988-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 22.96% | 3.76% | 125.27% | 0.14% | % | 1989-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Lithuania | 19.71% | 4.68% | 1,020.62% | -1.13% | 1992-2022 |
Jordan | 4.23% | 1.35% | 25.71% | -0.88% | 1970-2022 |
Iceland | 8.31% | 4.44% | 83.95% | 1.55% | 1960-2022 |
Gabon | 4.23% | 1.09% | 36.12% | -11.69% | 1963-2022 |
Sierra Leone | 27.21% | 11.87% | 27.21% | 4.64% | 2007-2022 |
Áo | 8.55% | 2.77% | 9.52% | 0.51% | 1960-2022 |
Canada | 6.80% | 3.40% | 12.47% | 0.17% | 1960-2022 |
Úc | 6.59% | 2.86% | 15.42% | -0.32% | 1960-2022 |
Mông Cổ | 15.15% | 7.35% | 268.15% | 0.04% | 1993-2022 |
Tajikistan | 6.00% | 5.71% | 38.59% | 5.01% | 2001-2016 |
[+] |
Đơn vị: %