Tỷ lệ Lạm phát của Iran vào năm 2020 là 30.59% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Iran giảm 9.32 điểm phần trăm so với con số 39.91% trong năm 2019.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Iran năm 2021 là 23.45% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 9.82%, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 30.59%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49.66% vào năm 1995.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Iran giai đoạn 1960 - 2020
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Iran giai đoạn 1960 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2020 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1995 là 49.66%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là -0.39%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iran qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Iran giai đoạn (1960 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2020 | 30.59% |
2019 | 39.91% |
2018 | 18.01% |
2017 | 8.04% |
2016 | 7.25% |
2015 | 12.48% |
2014 | 16.61% |
2013 | 36.60% |
2012 | 27.26% |
2011 | 26.29% |
2010 | 10.09% |
2009 | 13.55% |
2008 | 25.41% |
2007 | 17.34% |
2006 | 10.02% |
2005 | 13.43% |
2004 | 14.76% |
2003 | 16.47% |
2002 | 14.34% |
2001 | 11.27% |
2000 | 14.48% |
1999 | 20.07% |
1998 | 17.87% |
1997 | 17.35% |
1996 | 28.94% |
1995 | 49.66% |
1994 | 31.45% |
1993 | 21.20% |
1992 | 25.81% |
1991 | 17.13% |
1990 | 7.63% |
1989 | 22.35% |
1988 | 28.67% |
1987 | 28.57% |
1986 | 18.43% |
1985 | 4.39% |
1984 | 12.54% |
1983 | 19.74% |
1982 | 18.69% |
1981 | 24.20% |
1980 | 20.64% |
1979 | 10.49% |
1978 | 11.72% |
1977 | 27.29% |
1976 | 11.26% |
1975 | 12.88% |
1974 | 14.25% |
1973 | 9.82% |
1972 | 6.40% |
1971 | 4.20% |
1970 | 1.67% |
1969 | 3.59% |
1968 | 0.69% |
1967 | 1.60% |
1966 | -0.39% |
1965 | 2.15% |
1964 | 3.81% |
1963 | 0.37% |
1962 | 0.72% |
1961 | 3.16% |
1960 | 9.82% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | ... | ... | 719.48 | 0.14 | thập phân | 1960-2020 |
Tỷ lệ Lạm phát | ... | ... | 49.66% | -0.39% | % | 1960-2020 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Albania | ... | 2.04% | 226.01% | -0.37% | 1992-2021 |
San Marino | ... | ... | 4.29% | 0.15% | 2004-2017 |
Trung Quốc | ... | 0.98% | 24.26% | -1.40% | 1987-2021 |
Liên bang Micronesia | ... | ... | 8.42% | -1.04% | 2000-2020 |
Djibouti | ... | ... | 18.15% | -2.41% | 1980-2020 |
Seychelles | ... | ... | 36.96% | -2.40% | 1971-2020 |
Singapore | ... | 2.30% | 22.37% | -1.84% | 1961-2021 |
Malta | ... | 1.50% | 15.75% | -0.88% | 1960-2021 |
Cộng hòa Congo | ... | 1.72% | 42.44% | -3.94% | 1986-2021 |
Bồ Đào Nha | ... | 1.27% | 31.02% | -0.84% | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: %