Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican vào năm 2022 là 161.56 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Công hòa Dominican tăng 13.08 so với con số 148.48 trong năm 2021.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Công hòa Dominican năm 2023 là 175.79 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Công hòa Dominican và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican được ghi nhận vào năm 1960 là 0.45, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 161.56. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 161.56 vào năm 2022.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 161.56
- có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 0.44
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Công hòa Dominican giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
---|---|
2022 | 161.56 |
2021 | 148.48 |
2020 | 137.17 |
2019 | 132.17 |
2018 | 129.82 |
2017 | 125.35 |
2016 | 121.37 |
2015 | 119.44 |
2014 | 118.45 |
2013 | 115.01 |
2012 | 109.71 |
2011 | 105.80 |
2010 | 100.00 |
2009 | 94.05 |
2008 | 92.71 |
2007 | 83.79 |
2006 | 78.94 |
2005 | 73.38 |
2004 | 70.43 |
2003 | 46.50 |
2002 | 36.49 |
2001 | 34.68 |
2000 | 31.85 |
1999 | 29.56 |
1998 | 27.77 |
1997 | 26.49 |
1996 | 24.46 |
1995 | 23.20 |
1994 | 20.62 |
1993 | 19.05 |
1992 | 18.10 |
1991 | 17.36 |
1990 | 11.80 |
1989 | 7.84 |
1988 | 5.58 |
1987 | 3.88 |
1986 | 3.41 |
1985 | 3.17 |
1984 | 2.18 |
1983 | 1.82 |
1982 | 1.72 |
1981 | 1.60 |
1980 | 1.49 |
1979 | 1.27 |
1978 | 1.17 |
1977 | 1.13 |
1976 | 1.00 |
1975 | 0.93 |
1974 | 0.81 |
1973 | 0.71 |
1972 | 0.62 |
1971 | 0.57 |
1970 | 0.55 |
1969 | 0.53 |
1968 | 0.53 |
1967 | 0.53 |
1966 | 0.52 |
1965 | 0.52 |
1964 | 0.53 |
1963 | 0.52 |
1962 | 0.48 |
1961 | 0.44 |
1960 | 0.45 |
thập phân
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 161.56 | 148.48 | 161.56 | 0.44 | thập phân | 1960-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.81% | 8.24% | 51.46% | -3.90% | % | 1960-2022 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | 123.33 | 115.13 | 123.33 | 8.14 | 1960-2022 |
Pakistan | 262.62 | 219.08 | 262.62 | 2.07 | 1960-2022 |
Aruba | 109.53 | 105.06 | 109.53 | 31.98 | 1980-2019 |
Syria | 143.20 | 104.75 | 143.20 | 1.42 | 1960-2012 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | 1995-2016 |
Cameroon | 132.07 | 124.30 | 132.07 | 7.44 | 1968-2022 |
Grenada | 111.36 | 108.58 | 111.36 | 17.31 | 1976-2022 |
Tanzania | 209.48 | 200.74 | 209.48 | 0.10 | 1965-2022 |
Benin | 117.61 | 116.04 | 117.61 | 38.90 | 1992-2022 |
Trinidad và Tobago | 155.56 | 147.00 | 155.56 | 2.30 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: thập phân