Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina vào năm 2024 là 130.23 theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bosnia và Herzegovina tăng 2.17 so với con số 128.06 trong năm 2023.
Ước tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) Bosnia và Herzegovina năm 2025 là 132.44 nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 2005 là 85.05, trải qua khoảng thời gian 19 năm, đến nay giá trị Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) mới nhất là 130.23. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 130.23 vào năm 2024.
Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 2005 - 2024
Quan sát Biểu đồ Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 2005 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2005 - 2024 chỉ số Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 130.23
- có giá trị thấp nhất vào năm 2005 là 85.05
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina qua các năm
Bảng số liệu Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (2005 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|---|---|
| 2024 | 130.23 |
| 2023 | 128.06 |
| 2022 | 120.69 |
| 2021 | 105.85 |
| 2020 | 103.79 |
| 2019 | 104.90 |
| 2018 | 104.31 |
| 2017 | 102.85 |
| 2016 | 102.03 |
| 2015 | 103.67 |
| 2014 | 104.75 |
| 2013 | 105.70 |
| 2012 | 105.80 |
| 2011 | 103.67 |
| 2010 | 100.00 |
| 2009 | 98.04 |
| 2008 | 98.42 |
| 2007 | 91.61 |
| 2006 | 90.26 |
| 2005 | 85.05 |
thập phân
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 130.23 | 128.06 | 130.23 | 85.05 | thập phân | 2005-2024 |
| Tỷ lệ Lạm phát | 1.69% | 6.11% | 14.02% | -1.58% | % | 2006-2024 |
So sánh Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Macedonia | 153.12 | 147.96 | 153.12 | 27.59 | 1993-2024 |
| Mexico | 184.43 | 176.12 | 184.43 | 0.01 | 1960-2024 |
| Comoros | 103.62 | 108.27 | 108.27 | 69.14 | 2000-2013 |
| Dominica | 121.01 | 119.32 | 121.01 | 7.98 | 1964-2024 |
| Bờ Biển Ngà | 135.30 | 130.77 | 135.30 | 5.56 | 1960-2024 |
| NaUy | 145.11 | 140.68 | 145.11 | 9.03 | 1960-2024 |
| Benin | 122.24 | 120.82 | 122.24 | 38.90 | 1992-2024 |
| Gabon | 137.30 | 135.71 | 137.30 | 9.32 | 1962-2024 |
| Kosovo | 145.49 | 143.17 | 145.49 | 86.24 | 2002-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: thập phân