Xuất khẩu của Oman vào năm 2023 là 64.75 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Oman giảm 1.52 tỷ USD so với con số 66.27 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Oman năm 2024 là 63.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Oman và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Oman được ghi nhận vào năm 1967 là 36.18 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 64.75 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 66.27 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Oman giai đoạn 1967 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 66.27 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 36.18 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Oman qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Oman giai đoạn (1967 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2023 | 64,749,024,707 |
| 2022 | 66,273,081,925 |
| 2021 | 43,141,742,523 |
| 2020 | 35,719,115,735 |
| 2019 | 43,583,875,163 |
| 2018 | 46,322,496,749 |
| 2017 | 36,964,889,467 |
| 2016 | 31,042,912,874 |
| 2015 | 39,081,924,577 |
| 2014 | 56,954,486,346 |
| 2013 | 59,386,215,865 |
| 2012 | 54,824,447,334 |
| 2011 | 49,534,460,338 |
| 2010 | 38,408,322,497 |
| 2009 | 29,274,382,315 |
| 2008 | 39,560,468,140 |
| 2007 | 26,379,713,914 |
| 2006 | 22,899,869,961 |
| 2005 | 19,633,289,987 |
| 2004 | 14,122,236,671 |
| 2003 | 12,327,698,309 |
| 2002 | 11,781,534,460 |
| 2001 | 11,560,468,140 |
| 2000 | 11,771,131,339 |
| 1999 | 7,648,894,668 |
| 1998 | 5,908,972,692 |
| 1997 | 7,921,976,593 |
| 1996 | 7,607,282,185 |
| 1995 | 6,075,422,627 |
| 1994 | 5,552,665,800 |
| 1993 | 5,378,413,524 |
| 1992 | 5,565,669,701 |
| 1991 | 4,881,664,499 |
| 1990 | 5,516,254,876 |
| 1989 | 0 |
| 1988 | 3,355,006,502 |
| 1987 | 3,817,945,384 |
| 1986 | 2,874,480,996 |
| 1985 | 4,985,596,201 |
| 1984 | 4,435,475,699 |
| 1983 | 4,255,935,148 |
| 1982 | 4,422,987,840 |
| 1981 | 4,695,715,113 |
| 1980 | 3,748,117,834 |
| 1979 | 2,279,675,449 |
| 1978 | 1,598,147,076 |
| 1977 | 1,598,147,076 |
| 1976 | 1,595,830,921 |
| 1975 | 1,416,328,605 |
| 1974 | 1,213,376,375 |
| 1973 | 327,652,876 |
| 1972 | 217,837,107 |
| 1971 | 198,026,949 |
| 1970 | 188,879,849 |
| 1969 | 179,039,857 |
| 1968 | 132,479,894 |
| 1967 | 36,177,552 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 47,412,223,667 | 46,325,097,529 | 47,412,223,667 | 24,026,313 | USD | 1967-2023 |
| Xuất khẩu | 64,749,024,707 | 66,273,081,925 | 66,273,081,925 | 36,177,552 | USD | 1967-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Kazakhstan | 90,360,130,435 | 93,736,589,050 | 93,736,589,050 | 6,716,763,896 | 1992-2023 |
| Thụy Sỹ | 675,814,842,375 | 666,597,864,194 | 675,814,842,375 | 10,327,798,994 | 1970-2024 |
| Puerto Rico | 65,368,200,000 | 63,579,200,000 | 71,740,000,000 | 1,796,800,000 | 1971-2024 |
| Quần đảo Solomon | 411,745,210 | 413,817,855 | 680,540,283 | 71,807,707 | 1980-2022 |
| Somalia | 2,424,022,460 | 2,164,489,610 | 2,424,022,460 | 22,945,944 | 1960-2024 |
| Moldova | 5,717,372,649 | 5,877,849,985 | 5,984,197,968 | 612,534,634 | 1995-2024 |
| Cộng hòa Trung Phi | 425,305,517 | 369,034,171 | 425,305,517 | 26,101,663 | 1960-2024 |
| Canada | 727,540,727,212 | 714,927,640,905 | 731,555,074,344 | 7,215,712,237 | 1961-2024 |
| Turkmenistan | 13,110,700,000 | 14,670,100,000 | 20,688,070,175 | 774,538,535 | 1991-2023 |
| Mali | 5,986,892,001 | 6,075,612,165 | 6,075,612,165 | 31,300,692 | 1967-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD