Xuất khẩu của Comoros vào năm 2024 là 153.25 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Comoros giảm 21.96 triệu USD so với con số 175.21 triệu USD trong năm 2023.
Ước tính Xuất khẩu Comoros năm 2025 là 134.04 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Comoros và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Comoros được ghi nhận vào năm 1980 là 18.75 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 153.25 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 175.21 triệu USD vào năm 2023.
Biểu đồ Xuất khẩu của Comoros giai đoạn 1980 - 2024
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Comoros giai đoạn 1980 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2024 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 175.21 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 16.26 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Comoros qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Comoros giai đoạn (1980 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | Xuất khẩu |
|---|---|
| 2024 | 153,247,726 |
| 2023 | 175,212,605 |
| 2022 | 157,999,758 |
| 2021 | 140,072,559 |
| 2020 | 69,481,186 |
| 2019 | 152,645,349 |
| 2018 | 153,462,136 |
| 2017 | 128,229,515 |
| 2016 | 108,098,875 |
| 2015 | 97,918,676 |
| 2014 | 111,239,530 |
| 2013 | 101,000,279 |
| 2012 | 90,876,030 |
| 2011 | 101,862,720 |
| 2010 | 87,519,204 |
| 2009 | 84,304,815 |
| 2008 | 75,279,515 |
| 2007 | 71,414,386 |
| 2006 | 61,714,686 |
| 2005 | 57,775,597 |
| 2004 | 55,994,444 |
| 2003 | 48,323,489 |
| 2002 | 37,638,992 |
| 2001 | 33,446,310 |
| 2000 | 31,027,531 |
| 1999 | 33,793,543 |
| 1998 | 32,703,607 |
| 1997 | 32,203,527 |
| 1996 | 34,997,134 |
| 1995 | 35,209,698 |
| 1994 | 28,203,730 |
| 1993 | 40,016,220 |
| 1992 | 40,417,159 |
| 1991 | 37,475,472 |
| 1990 | 37,963,365 |
| 1989 | 30,175,019 |
| 1988 | 31,499,532 |
| 1987 | 29,823,579 |
| 1986 | 24,669,150 |
| 1985 | 17,384,175 |
| 1984 | 16,319,834 |
| 1983 | 16,931,592 |
| 1982 | 16,259,719 |
| 1981 | 17,348,157 |
| 1980 | 18,752,565 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhập khẩu | 532,834,545 | 473,137,200 | 532,834,545 | 49,536,909 | USD | 1980-2024 |
| Xuất khẩu | 153,247,726 | 175,212,605 | 175,212,605 | 16,259,719 | USD | 1980-2024 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Ghana | 29,197,465,999 | 25,994,008,044 | 29,197,465,999 | 134,733,894 | 1960-2024 |
| Bulgaria | 62,622,308,255 | 63,375,299,650 | 63,429,230,645 | 4,138,580,851 | 1980-2024 |
| Angola | 30,456,566,854 | 34,656,621,950 | 71,632,968,361 | 8,725,779,779 | 2002-2024 |
| Bahamas | 5,982,200,000 | 5,699,000,000 | 5,982,200,000 | 589,300,000 | 1977-2024 |
| Libya | 34,896,676,633 | 38,383,285,195 | 64,266,297,907 | 5,278,308,888 | 1990-2024 |
| Kosovo | 4,673,577,702 | 4,149,652,323 | 4,673,577,702 | 890,783,653 | 2008-2024 |
| Jordan | 22,734,507,042 | 22,186,056,338 | 22,734,507,042 | 553,341,587 | 1976-2024 |
| Ai Cập | 63,713,393,368 | 75,644,808,538 | 75,644,808,538 | 607,433,066 | 1960-2024 |
| Cameroon | 7,564,122,758 | 8,187,351,908 | 8,590,854,303 | 178,688,820 | 1965-2024 |
| Cộng hòa Síp | 35,130,903,030 | 32,876,702,997 | 35,130,903,030 | 173,852,275 | 1975-2024 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD