Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania vào năm 2022 là 5.96% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Lithuania giảm 1.15 điểm phần trăm so với con số 7.11% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Lithuania năm 2023 là 5.00% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lithuania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania được ghi nhận vào năm 1994 là 17.33%, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 5.96%. Tỷ lệ thất nghiệp Lithuania đạt đỉnh cao nhất là 17.81% vào năm 2010.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania giai đoạn 1994 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2010 là 17.81%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 2007 là 4.25%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lithuania giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 5.96% |
2021 | 7.11% |
2020 | 8.49% |
2019 | 6.26% |
2018 | 6.15% |
2017 | 7.07% |
2016 | 7.86% |
2015 | 9.12% |
2014 | 10.70% |
2013 | 11.77% |
2012 | 13.37% |
2011 | 15.39% |
2010 | 17.81% |
2009 | 13.79% |
2008 | 5.83% |
2007 | 4.25% |
2006 | 5.78% |
2005 | 8.33% |
2004 | 10.68% |
2003 | 12.88% |
2002 | 13.01% |
2001 | 16.84% |
2000 | 15.93% |
1999 | 13.39% |
1998 | 13.71% |
1997 | 14.13% |
1996 | 16.40% |
1995 | 17.54% |
1994 | 17.33% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 5.96% | 7.11% | 17.81% | 4.25% | % | 1994-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 2.16% | 2.20% | 2.90% | 0.70% | 1983-2016 |
Tonga | 3.07% | 5.18% | 1.09% | 1990-2021 | |
Cape Verde | 11.29% | 12.17% | 31.31% | 10.67% | 1990-2019 |
Bosnia và Herzegovina | 12.66% | 14.90% | 31.11% | 12.66% | 1991-2022 |
Campuchia | 0.40% | 0.17% | 7.53% | 0.04% | 1996-2021 |
Ả Rập Saudi | 5.59% | 6.62% | 7.66% | 4.35% | 1992-2022 |
Luxembourg | 4.59% | 5.25% | 6.77% | 1.48% | 1983-2022 |
Chile | 8.30% | 9.33% | 19.60% | 4.35% | 1975-2022 |
Uganda | 3.42% | 3.64% | 0.88% | 2002-2021 | |
[+] |
Đơn vị: %