Tỷ lệ thất nghiệp Botswana

Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana vào năm 2024 là 23.14% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Botswana giảm 0.24 điểm phần trăm so với con số 23.38% trong năm 2023.

Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Botswana năm 2025 là 22.90% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Botswana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana được ghi nhận vào năm 1991 là 13.82%, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 23.14%. Tỷ lệ thất nghiệp Botswana đạt đỉnh cao nhất là 23.80% vào năm 2003.

Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn 1991 - 2024

Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn 1991 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1991 - 2024 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2003 là 23.80%
  • có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1991 là 13.82%

Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana qua các năm

Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn (1991 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămTỷ lệ thất nghiệp
202423.14%
202323.38%
202223.62%
202123.11%
202021.02%
201920.09%
201819.68%
201719.66%
201619.33%
201518.93%
201418.51%
201318.20%
201217.95%
201118.05%
201017.86%
200916.17%
200816.33%
200717.00%
200617.78%
200519.85%
200421.76%
200323.80%
200221.27%
200118.54%
200015.88%
199918.24%
199820.86%
199721.05%
199621.59%
199521.39%
199421.20%
199318.76%
199216.33%
199113.82%

Đơn vị: %

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ecuador4.77%3.51%6.13%3.08%1991-2024
Samoa4.55%4.98%9.40%2.10%1991-2024
Iran9.19%9.04%13.68%9.04%1991-2024
Syria12.96%13.19%15.19%6.75%1991-2024
UAE2.13%2.15%4.29%1.63%1991-2024
Phần Lan8.26%7.15%17.01%6.37%1991-2024
Luxembourg5.94%5.18%6.80%1.48%1991-2024
Saint Lucia10.93%11.09%25.22%10.93%1991-2024
Azerbaijan5.59%5.64%11.78%0.90%1991-2024
Áo5.44%5.26%6.46%3.42%1991-2024
[+ thêm]

Đơn vị: %

Tỷ lệ thất nghiệp là gì?

Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ người trong độ tuổi lao động không có việc làm, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm. Nó là một chỉ số thay đổi chậm, có nghĩa là nó thường tăng hoặc giảm so với sự biến động của việc thay đổi điều kiện kinh tế. Khi nền kinh tế trong tình trạng suy thoái và việc làm rất khan hiếm, tỷ lệ thất nghiệp có thể tăng lên. Khi nền kinh tế đang phát triển với tốc độ ổn định và công việc tương đối dồi dào, tỷ lệ này có thể sẽ giảm. Cách tính tỷ lệ thất nghiệp thông dụng nhất là theo công thức U3. Nó định nghĩa những người thất nghiệp là những người sẵn sàng làm việc, và họ đã tích cực tìm việc trong vòng bốn tuần gần nhất nhưng chưa có việc làm. Những người có việc làm tạm thời, bán thời gian hoặc toàn thời gian đều được coi là có việc làm, kể cả những người làm việc tại nhà. Để tính tỷ lệ thất nghiệp, ta lấy số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động của một quốc gia, bao gồm cả những người đang thất nghiệp. Tỷ lệ này được biểu thị bằng phần trăm. U3 = (Người thất nghiệp / Lực lượng lao động) * 100 Nhiều người muốn làm việc nhưng không thể (ví dụ người khuyết tật), không được coi là thất nghiệp theo khái niệm này. Vì họ không được xếp vào lực lượng lao động của một quốc gia. Một số nhà phê bình cho rằng cách tiếp cận này không hợp lý. U3 cũng bị chỉ trích vì không phân biệt giữa những công việc tạm thời, bán thời gian và toàn thời gian....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.