Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana vào năm 2022 là 23.62% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Botswana tăng 0.51 điểm phần trăm so với con số 23.11% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Botswana năm 2023 là 24.14% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Botswana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana được ghi nhận vào năm 1985 là 25.67%, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 23.62%. Tỷ lệ thất nghiệp Botswana đạt đỉnh cao nhất là 25.67% vào năm 1985.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn 1985 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn 1985 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1985 là 25.67%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1991 là 13.82%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Botswana giai đoạn (1985 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 23.62% |
2021 | 23.11% |
2020 | 21.02% |
2019 | 20.09% |
2018 | 0.00% |
2017 | 0.00% |
2016 | 0.00% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 0.00% |
2012 | 0.00% |
2011 | 0.00% |
2010 | 17.86% |
2009 | 16.17% |
2008 | 0.00% |
2007 | 0.00% |
2006 | 17.78% |
2005 | 0.00% |
2004 | 0.00% |
2003 | 23.80% |
2002 | 0.00% |
2001 | 18.54% |
2000 | 15.88% |
1999 | 0.00% |
1998 | 20.86% |
1997 | 0.00% |
1996 | 21.59% |
1995 | 0.00% |
1994 | 21.20% |
1993 | 0.00% |
1992 | 0.00% |
1991 | 13.82% |
1990 | 0.00% |
1989 | 0.00% |
1988 | 0.00% |
1987 | 0.00% |
1986 | 0.00% |
1985 | 25.67% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 23.62% | 23.11% | 25.67% | 13.82% | % | 1985-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ý | 8.07% | 9.50% | 12.68% | 5.38% | 1970-2022 |
Phần Lan | 6.72% | 7.61% | 19.78% | 1.61% | 1969-2022 |
Oman | 1.90% | 2.94% | 4.14% | 1.80% | 2008-2021 |
Bờ Tây và dải Gaza | 24.42% | 26.39% | 27.47% | 10.63% | 2000-2022 |
Bỉ | 5.56% | 6.26% | 13.00% | 2.10% | 1971-2022 |
Trung Quốc | 5.11% | 5.61% | 5.61% | 1.80% | 1978-2021 |
Algeria | 12.00% | 10.20% | 31.84% | 9.82% | 1989-2017 |
Đức | 3.14% | 3.64% | 11.17% | 3.14% | 1983-2022 |
Ecuador | 3.76% | 4.55% | 13.96% | 2.72% | 1974-2022 |
[+] |
Đơn vị: %