Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho vào năm 2019 là 16.88% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Lesotho tăng 16.88 điểm phần trăm so với con số 0.00% trong năm 2018.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho được ghi nhận vào năm 1986 là 10.00%, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 16.88%. Tỷ lệ thất nghiệp Lesotho đạt đỉnh cao nhất là 37.94% vào năm 1997.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho giai đoạn 1986 - 2019
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho giai đoạn 1986 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1986 - 2019 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1997 là 37.94%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1986 là 10.00%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Lesotho giai đoạn (1986 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2019 | 16.88% |
2018 | 0.00% |
2017 | 0.00% |
2016 | 0.00% |
2015 | 0.00% |
2014 | 0.00% |
2013 | 24.58% |
2012 | 0.00% |
2011 | 0.00% |
2010 | 0.00% |
2009 | 0.00% |
2008 | 35.46% |
2007 | 0.00% |
2006 | 0.00% |
2005 | 0.00% |
2004 | 0.00% |
2003 | 0.00% |
2002 | 0.00% |
2001 | 0.00% |
2000 | 0.00% |
1999 | 27.27% |
1998 | 0.00% |
1997 | 37.94% |
1996 | 0.00% |
1995 | 0.00% |
1994 | 0.00% |
1993 | 0.00% |
1992 | 0.00% |
1991 | 0.00% |
1990 | 0.00% |
1989 | 0.00% |
1988 | 0.00% |
1987 | 0.00% |
1986 | 10.00% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Warning: Undefined array key 2018 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 16.88% | 37.94% | 10.00% | % | 1986-2019 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Malta | 2.93% | 3.40% | 8.50% | 2.93% | 1983-2022 |
Vanuatu | 4.05% | 5.45% | 8.01% | 1.85% | 2006-2020 |
Úc | 3.70% | 5.12% | 10.88% | 3.70% | 1979-2022 |
Uruguay | 7.88% | 9.30% | 16.66% | 6.31% | 1970-2022 |
Ecuador | 3.76% | 4.55% | 13.96% | 2.72% | 1974-2022 |
Bahrain | 1.20% | 4.00% | 5.60% | 1.13% | 1981-2012 |
New Caledonia | 13.56% | 10.88% | 18.64% | 10.88% | 1996-2020 |
Brazil | 9.23% | 13.16% | 13.70% | 1.92% | 1972-2022 |
Indonesia | 3.46% | 3.83% | 8.06% | 1.29% | 1976-2022 |
Colombia | 10.55% | 13.90% | 20.52% | 4.37% | 1975-2022 |
[+] |
Đơn vị: %