Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha vào năm 2022 là 8.39% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Tây Ban Nha tăng 5.30 điểm phần trăm so với con số 3.09% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Tây Ban Nha năm 2023 là 22.78% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tây Ban Nha và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha được ghi nhận vào năm 1960 là 1.18%, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 8.39%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 24.54% vào năm 1977.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1977 là 24.54%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là -0.50%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Tây Ban Nha giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2022 | 8.39% |
2021 | 3.09% |
2020 | -0.32% |
2019 | 0.70% |
2018 | 1.67% |
2017 | 1.96% |
2016 | -0.20% |
2015 | -0.50% |
2014 | -0.15% |
2013 | 1.41% |
2012 | 2.45% |
2011 | 3.20% |
2010 | 1.80% |
2009 | -0.29% |
2008 | 4.08% |
2007 | 2.79% |
2006 | 3.52% |
2005 | 3.37% |
2004 | 3.04% |
2003 | 3.04% |
2002 | 3.07% |
2001 | 3.59% |
2000 | 3.43% |
1999 | 2.31% |
1998 | 1.83% |
1997 | 1.97% |
1996 | 3.56% |
1995 | 4.67% |
1994 | 4.72% |
1993 | 4.57% |
1992 | 5.92% |
1991 | 5.93% |
1990 | 6.72% |
1989 | 6.79% |
1988 | 4.84% |
1987 | 5.25% |
1986 | 8.79% |
1985 | 8.81% |
1984 | 11.28% |
1983 | 12.17% |
1982 | 14.42% |
1981 | 14.55% |
1980 | 15.56% |
1979 | 15.66% |
1978 | 19.77% |
1977 | 24.54% |
1976 | 17.62% |
1975 | 16.95% |
1974 | 15.68% |
1973 | 11.42% |
1972 | 8.27% |
1971 | 8.24% |
1970 | 5.73% |
1969 | 2.16% |
1968 | 4.95% |
1967 | 6.39% |
1966 | 6.24% |
1965 | 13.21% |
1964 | 6.98% |
1963 | 8.74% |
1962 | 5.71% |
1961 | 0.81% |
1960 | 1.18% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 123.59 | 114.02 | 123.59 | 2.86 | thập phân | 1960-2022 |
Tỷ lệ Lạm phát | 8.39% | 3.09% | 24.54% | -0.50% | % | 1960-2022 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 8.37% | 2.16% | 13.71% | -0.49% | 1960-2022 |
Kiribati | 2.05% | 2.55% | 13.67% | -3.90% | 2007-2021 |
Mông Cổ | 15.15% | 7.35% | 268.15% | 0.04% | 1993-2022 |
Venezuela | 254.95% | 121.74% | 254.95% | 21.07% | 2009-2016 |
Bồ Đào Nha | 7.83% | 1.27% | 31.02% | -0.84% | 1960-2022 |
Bulgaria | 15.33% | 3.30% | 1,058.37% | -1.42% | 1986-2022 |
Tonga | 10.97% | 5.64% | 22.39% | -1.05% | 1976-2022 |
Iraq | 4.99% | 6.04% | 448.50% | -16.12% | 1960-2022 |
Zimbabwe | 104.71% | 98.55% | 557.20% | -2.43% | 2010-2022 |
Kuwait | 3.98% | 3.42% | 12.99% | -0.55% | 1973-2022 |
[+] |
Đơn vị: %