Tỷ lệ Lạm phát của Suriname vào năm 2021 là 59.11% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Suriname tăng 24.22 điểm phần trăm so với con số 34.89% trong năm 2020.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Suriname năm 2022 là 100.14% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Suriname và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Suriname được ghi nhận vào năm 1960 là 2.86%, trải qua khoảng thời gian 60 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 59.11%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 368.48% vào năm 1994.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Suriname giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Suriname giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1994 là 368.48%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là -0.70%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Suriname qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Suriname giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2021 | 59.11% |
2020 | 34.89% |
2019 | 0.00% |
2018 | 0.00% |
2017 | 22.00% |
2016 | 55.41% |
2015 | 6.89% |
2014 | 3.38% |
2013 | 1.92% |
2012 | 5.01% |
2011 | 17.71% |
2010 | 6.94% |
2009 | -0.13% |
2008 | 14.67% |
2007 | 6.43% |
2006 | 11.28% |
2005 | 9.90% |
2004 | 9.99% |
2003 | 23.00% |
2002 | 15.53% |
2001 | 38.59% |
2000 | 59.40% |
1999 | 98.77% |
1998 | 18.98% |
1997 | 7.15% |
1996 | -0.70% |
1995 | 235.56% |
1994 | 368.48% |
1993 | 143.51% |
1992 | 43.67% |
1991 | 25.97% |
1990 | 21.74% |
1989 | 0.77% |
1988 | 7.31% |
1987 | 53.39% |
1986 | 18.69% |
1985 | 10.87% |
1984 | 3.69% |
1983 | 4.41% |
1982 | 7.28% |
1981 | 8.79% |
1980 | 14.11% |
1979 | 14.84% |
1978 | 8.82% |
1977 | 9.73% |
1976 | 10.07% |
1975 | 8.45% |
1974 | 16.88% |
1973 | 12.94% |
1972 | 3.23% |
1971 | 0.22% |
1970 | 2.59% |
1969 | 11.27% |
1968 | 0.16% |
1967 | 10.69% |
1966 | 4.74% |
1965 | 1.93% |
1964 | 4.23% |
1963 | 2.06% |
1962 | 2.10% |
1961 | 1.71% |
1960 | 2.86% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ Lạm phát | ... | 59.11% | 368.48% | -0.70% | % | 1960-2021 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | ... | 2.68% | 10.22% | -0.69% | 1960-2021 |
Myanmar | ... | ... | 57.07% | -6.04% | 1960-2019 |
Niger | ... | 3.84% | 36.04% | -7.80% | 1964-2021 |
Guinea | ... | 12.60% | 34.70% | 4.68% | 2005-2021 |
Saint Vincent và Grenadines | ... | 1.57% | 17.21% | -1.73% | 1975-2021 |
Mexico | ... | 5.69% | 131.83% | 0.59% | 1960-2021 |
Lithuania | ... | 4.68% | 1,020.62% | -1.13% | 1992-2021 |
Peru | ... | 4.27% | 7,481.66% | 0.19% | 1960-2021 |
Ả Rập Saudi | ... | 3.06% | 34.58% | -3.20% | 1964-2021 |
Liberia | ... | ... | 23.56% | 6.83% | 2002-2018 |
[+] |
Đơn vị: %