Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2016 là 2.89% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Cộng hòa Dân chủ Congo tăng 2.15 điểm phần trăm so với con số 0.74% trong năm 2015.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2017 là 11.29% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Dân chủ Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo được ghi nhận vào năm 1964 là 35.42%, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 2.89%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23,773.13% vào năm 1994.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1964 - 2016
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1964 - 2016 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1964 - 2016 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1994 là 23,773.13%
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là -2.73%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn (1964 - 2016) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2016 | 2.89% |
2015 | 0.74% |
2014 | 1.24% |
2013 | 0.81% |
2012 | 9.72% |
2011 | 15.32% |
2010 | 7.10% |
2009 | 2.80% |
2008 | 17.30% |
2007 | 16.95% |
2006 | 13.05% |
2005 | 21.32% |
2004 | 3.99% |
2003 | 12.87% |
2002 | 31.52% |
2001 | 359.94% |
2000 | 513.91% |
1999 | 284.89% |
1998 | 29.15% |
1997 | 198.52% |
1996 | 492.44% |
1995 | 541.91% |
1994 | 23,773.13% |
1993 | 1,986.90% |
1992 | 4,129.17% |
1991 | 2,154.44% |
1990 | 81.30% |
1989 | 104.07% |
1988 | 71.09% |
1987 | 78.67% |
1986 | 44.40% |
1985 | 23.82% |
1984 | 52.23% |
1983 | 76.53% |
1982 | 36.70% |
1981 | 35.41% |
1980 | 46.63% |
1979 | 101.05% |
1978 | 48.77% |
1977 | 68.95% |
1976 | 80.39% |
1975 | 28.66% |
1974 | 29.47% |
1973 | 15.64% |
1972 | 15.80% |
1971 | 5.78% |
1970 | 8.03% |
1969 | 6.18% |
1968 | 53.32% |
1967 | 36.93% |
1966 | 15.78% |
1965 | -2.73% |
1964 | 35.42% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 133.85 | 130.10 | 133.85 | 0.01 | thập phân | 1995-2016 |
Tỷ lệ Lạm phát | 2.89% | 0.74% | 23,773.13% | -2.73% | % | 1964-2016 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Iceland | 8.31% | 4.44% | 83.95% | 1.55% | 1960-2022 |
Bahamas | 5.61% | 2.90% | 13.07% | -0.35% | 1967-2022 |
Ý | 8.20% | 1.87% | 21.06% | -0.14% | 1960-2022 |
Tây Ban Nha | 8.39% | 3.09% | 24.54% | -0.50% | 1960-2022 |
Albania | 6.73% | 2.04% | 226.01% | 0.05% | 1992-2022 |
Cape Verde | 7.93% | 1.86% | 11.25% | -2.48% | 1984-2022 |
Cộng hòa Séc | 15.10% | 3.84% | 20.81% | 0.12% | 1992-2022 |
Kyrgyzstan | 13.92% | 11.91% | 37.03% | 0.39% | 1996-2022 |
Djibouti | 5.18% | 1.18% | 18.15% | -2.41% | 1980-2022 |
Seychelles | 8.28% | 2.07% | 36.96% | -2.40% | 1971-2020 |
[+] |
Đơn vị: %