Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan vào năm 2024 là 3.78% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ Lạm phát Ba Lan giảm 7.75 điểm phần trăm so với con số 11.53% trong năm 2023.
Ước tính Tỷ lệ Lạm phát Ba Lan năm 2025 là 1.24% nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1971 là 1.10%, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Tỷ lệ Lạm phát mới nhất là 3.78%. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 567.88% vào năm 1990.
Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan giai đoạn 1971 - 2024
Quan sát Biểu đồ Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan giai đoạn 1971 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1971 - 2024 chỉ số Tỷ lệ Lạm phát:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1990 là 567.88%
- có giá trị thấp nhất vào năm 2015 là -0.87%
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ Lạm phát của Ba Lan giai đoạn (1971 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ Lạm phát |
---|---|
2024 | 3.78% |
2023 | 11.53% |
2022 | 14.43% |
2021 | 5.06% |
2020 | 3.37% |
2019 | 2.23% |
2018 | 1.81% |
2017 | 2.08% |
2016 | -0.66% |
2015 | -0.87% |
2014 | 0.05% |
2013 | 0.99% |
2012 | 3.56% |
2011 | 4.24% |
2010 | 2.58% |
2009 | 3.80% |
2008 | 4.16% |
2007 | 2.46% |
2006 | 1.28% |
2005 | 2.18% |
2004 | 3.38% |
2003 | 0.68% |
2002 | 1.91% |
2001 | 5.41% |
2000 | 9.90% |
1999 | 7.15% |
1998 | 11.60% |
1997 | 14.91% |
1996 | 19.79% |
1995 | 27.95% |
1994 | 32.99% |
1993 | 36.96% |
1992 | 46.10% |
1991 | 76.77% |
1990 | 567.88% |
1989 | 244.55% |
1988 | 58.72% |
1987 | 26.38% |
1986 | 16.55% |
1985 | 11.52% |
1984 | 15.40% |
1983 | 25.53% |
1982 | 103.56% |
1981 | 19.13% |
1980 | 9.68% |
1979 | 7.03% |
1978 | 8.10% |
1977 | 4.90% |
1976 | 4.41% |
1975 | 2.26% |
1974 | 7.05% |
1973 | 2.48% |
1972 | -0.10% |
1971 | 1.10% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | 164.14 | 158.16 | 164.14 | 0.02 | thập phân | 1970-2024 |
Tỷ lệ Lạm phát | 3.78% | 11.53% | 567.88% | -0.87% | % | 1971-2024 |
So sánh Tỷ lệ Lạm phát với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Áo | 2.94% | 7.81% | 9.52% | 0.51% | 1960-2024 |
Kazakhstan | 4.86% | 14.72% | 1,877.37% | 4.86% | 1994-2024 |
Iceland | 5.86% | 8.74% | 83.95% | 1.55% | 1960-2024 |
New Caledonia | 0.58% | 0.57% | 2.43% | 0.18% | 2011-2016 |
Lào | 23.13% | 31.23% | 125.27% | 0.14% | 1989-2024 |
Ireland | 2.11% | 6.30% | 20.88% | -4.45% | 1960-2024 |
Đan Mạch | 1.37% | 3.31% | 15.28% | 0.25% | 1960-2024 |
Niger | 9.07% | 3.70% | 36.04% | -7.80% | 1964-2024 |
Philippines | 3.21% | 5.98% | 50.34% | 0.67% | 1960-2024 |
Bờ Biển Ngà | 3.47% | 4.39% | 27.42% | -1.34% | 1961-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: %