Nhập khẩu của Seychelles

Nhập khẩu của Seychelles vào năm 2024 là 2.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Seychelles tăng 156.86 triệu USD so với con số 2.08 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính Nhập khẩu Seychelles năm 2025 là 2.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Seychelles và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Nhập khẩu của Seychelles được ghi nhận vào năm 1976 là 39.17 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 2.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.24 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ Nhập khẩu của Seychelles giai đoạn 1976 - 2024

Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Seychelles giai đoạn 1976 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 2.24 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 39.17 triệu USD

Bảng số liệu Nhập khẩu của Seychelles qua các năm

Bảng số liệu Nhập khẩu của Seychelles giai đoạn (1976 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămNhập khẩu
20242,236,609,631
20232,079,750,831
20222,012,397,144
20211,539,328,140
20201,201,944,067
20191,701,471,826
20181,760,460,019
20171,734,555,859
20161,498,180,127
20151,395,023,128
20141,584,249,276
20131,357,353,290
20121,297,822,757
20111,187,202,747
20101,048,324,664
2009991,699,603
20081,084,488,355
2007948,944,630
20061,021,809,496
2005919,168,709
2004684,576,309
2003610,557,820
2002595,567,581
2001644,659,483
2000503,612,559
1999433,699,579
1998383,025,788
1997340,434,455
1996378,655,506
1995232,934,333
1994206,173,108
1993238,319,432
1992191,505,106
1991172,126,486
1990186,209,223
1989164,754,982
1988159,119,527
1987113,196,062
1986105,551,555
198598,778,681
198487,652,877
198387,782,421
198297,772,479
198192,671,968
198098,786,750
197984,447,901
197857,828,969
197745,757,618
197639,173,013

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Nhập khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cape Verde1,473,401,0251,428,430,3961,473,401,02595,270,9621980-2024
Turkmenistan7,563,300,0007,362,400,00019,287,017,544869,992,9271991-2023
Nicaragua11,434,873,06210,531,680,16411,434,873,06259,462,1061960-2024
Morocco81,032,641,41973,709,510,19081,032,641,419462,405,8141960-2024
Croatia48,961,993,91046,219,747,56048,961,993,9108,083,643,7301995-2024
Bờ Biển Ngà23,424,926,85622,127,698,95823,424,926,856125,105,3061960-2024
Oman47,412,223,66746,325,097,52947,412,223,66724,026,3131967-2023
Guyana905,124,013828,486,192905,124,01381,083,1311960-2005
Thái Lan351,173,464,106327,976,179,889351,173,464,106480,790,7021960-2024
Ghana28,244,066,02626,729,509,22528,244,066,026120,354,8091960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Nhập khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác nhận được từ phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.