Nhập khẩu của Nepal vào năm 2024 là 14.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Nepal giảm 65.73 triệu USD so với con số 14.19 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính Nhập khẩu Nepal năm 2025 là 14.06 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nepal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Nepal được ghi nhận vào năm 1965 là 102.38 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 59 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 14.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 17.41 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Nhập khẩu của Nepal giai đoạn 1965 - 2024
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Nepal giai đoạn 1965 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2024 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 17.41 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 57.92 triệu USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nepal qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Nepal giai đoạn (1965 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2024 | 14,122,194,838 |
2023 | 14,187,922,185 |
2022 | 17,408,444,770 |
2021 | 14,007,303,182 |
2020 | 11,405,416,698 |
2019 | 14,176,869,011 |
2018 | 13,453,790,806 |
2017 | 10,670,300,514 |
2016 | 8,322,479,252 |
2015 | 8,879,790,220 |
2014 | 8,151,238,036 |
2013 | 7,218,389,060 |
2012 | 6,331,144,981 |
2011 | 6,146,530,703 |
2010 | 5,825,346,141 |
2009 | 4,455,549,991 |
2008 | 4,172,661,317 |
2007 | 3,275,658,805 |
2006 | 2,832,075,349 |
2005 | 2,396,740,062 |
2004 | 2,143,236,207 |
2003 | 1,807,224,670 |
2002 | 1,724,111,682 |
2001 | 1,996,693,878 |
2000 | 1,781,598,378 |
1999 | 1,495,923,473 |
1998 | 1,645,665,860 |
1997 | 1,854,725,583 |
1996 | 1,611,500,000 |
1995 | 1,519,145,030 |
1994 | 1,278,518,367 |
1993 | 1,052,504,167 |
1992 | 875,325,167 |
1991 | 909,166,931 |
1990 | 785,781,967 |
1989 | 785,537,464 |
1988 | 780,457,946 |
1987 | 618,261,969 |
1986 | 578,786,926 |
1985 | 523,971,555 |
1984 | 502,021,599 |
1983 | 521,619,390 |
1982 | 450,514,044 |
1981 | 446,416,683 |
1980 | 364,500,008 |
1979 | 295,583,342 |
1978 | 248,201,285 |
1977 | 197,919,992 |
1976 | 205,966,282 |
1975 | 210,631,428 |
1974 | 128,470,911 |
1973 | 100,827,881 |
1972 | 81,086,388 |
1971 | 80,592,593 |
1970 | 71,901,235 |
1969 | 80,592,593 |
1968 | 57,920,044 |
1967 | 58,537,866 |
1966 | 79,406,746 |
1965 | 102,375,640 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 14,122,194,838 | 14,187,922,185 | 17,408,444,770 | 57,920,044 | USD | 1965-2024 |
Xuất khẩu | 3,270,882,001 | 2,845,174,700 | 3,270,882,001 | 42,469,136 | USD | 1965-2024 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Úc | 396,153,730,163 | 387,533,147,572 | 396,153,730,163 | 2,512,160,402 | 1960-2024 |
Syria | 6,803,218,572 | 6,560,493,570 | 21,157,918,970 | 211,572,011 | 1960-2022 |
Malaysia | 278,551,056,971 | 253,742,459,596 | 283,918,784,805 | 752,314,437 | 1960-2024 |
Namibia | 9,091,147,220 | 8,176,160,173 | 9,091,147,220 | 645,147,528 | 1980-2024 |
Kiribati | 292,099,738 | 257,925,190 | 292,099,738 | 7,461,078 | 1972-2024 |
Albania | 11,675,880,655 | 10,320,399,921 | 11,675,880,655 | 314,316,660 | 1980-2024 |
Uganda | 13,178,548,058 | 10,602,364,862 | 13,178,548,058 | 92,315,052 | 1960-2024 |
Chile | 99,531,074,993 | 100,090,792,267 | 119,253,474,107 | 650,749,091 | 1960-2024 |
Senegal | 13,920,844,420 | 14,810,851,206 | 14,810,851,206 | 126,271,877 | 1960-2024 |
Jordan | 30,446,760,563 | 28,922,112,676 | 30,446,760,563 | 1,363,021,601 | 1976-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD