GDP của Haiti

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Haiti vào năm 2024 là 25.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Haiti tăng 5.37 tỷ USD so với con số 19.85 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GDP Haiti năm 2025 là 32.05 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP của Haiti được ghi nhận vào năm 1960 là 273.19 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 25.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 25.22 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GDP của Haiti giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GDP của Haiti giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 25.22 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 271.07 triệu USD

Bảng số liệu GDP của Haiti qua các năm

Bảng số liệu GDP của Haiti giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDPGDP (theo PPP)Tăng trưởng GDP
202425,224,154,991......
202319,850,829,75838,184,773,699-1.86%
202220,253,551,92137,558,509,107-1.68%
202120,877,414,95335,658,760,080-1.80%
202014,508,222,51834,891,691,693-3.31%
201915,016,090,93035,947,134,170-1.72%
201816,403,864,61835,046,384,7981.67%
201715,093,357,16136,124,687,0522.51%
201614,069,277,52634,719,284,2691.81%
201514,849,629,30931,841,589,9301.40%
201415,146,883,49831,905,357,6202.89%
201314,902,488,60431,101,506,4214.32%
201213,708,925,47728,499,373,2990.50%
201113,008,746,03928,338,743,5125.10%
201011,859,312,72526,419,005,242-5.65%
200911,597,002,83527,665,301,3155.89%
200810,432,962,63525,966,205,1762.66%
20079,228,637,76824,815,757,9124.71%
20067,638,739,12323,075,131,4121.77%
20057,030,149,73021,995,769,7963.07%
20046,087,360,68420,691,393,742-1.32%
20035,071,947,79820,418,643,0363.48%
20026,205,847,21419,349,795,9161.05%
20016,331,970,32418,855,377,739-0.34%
20006,813,566,09918,503,583,1000.87%
19994,153,725,88417,937,656,6732.71%
19983,723,903,72417,220,641,0492.18%
19973,338,949,15216,665,637,5042.70%
19962,907,517,60415,951,672,0454.14%
19952,813,313,27915,042,028,5779.90%
19942,167,569,04613,406,213,163-11.95%
19931,878,253,76714,907,486,585-5.43%
19922,257,129,79215,397,845,129-5.31%
19913,473,562,62815,898,994,8351.88%
19903,096,289,80015,095,040,1611.04%
19892,736,243,800...-2.91%
19882,613,926,800...0.20%
19872,047,200,000...-0.79%
19862,318,000,000...-0.50%
19852,009,400,000...0.60%
19841,816,200,000...0.30%
19831,623,600,000...0.91%
19821,474,200,000...-3.56%
19811,479,400,000...-2.85%
19801,383,800,000...7.37%
19791,080,600,000...7.56%
1978974,200,000...6.21%
1977947,000,000...3.71%
1976879,000,000...8.44%
1975681,400,000...1.12%
1974565,399,322...5.78%
1973466,798,973...4.76%
1972371,998,958...0.98%
1971362,800,000...6.48%
1970331,200,000...0.65%
1969391,820,400...3.81%
1968367,968,800...3.18%
1967369,124,200...-2.12%
1966368,948,600...-0.58%
1965353,251,800...2.16%
1964325,281,200...-1.65%
1963294,883,400...-1.89%
1962281,896,800...7.89%
1961271,066,000...-2.93%
1960273,187,200......

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Luxembourg93,197,329,01285,755,006,12493,197,329,012709,941,8741960-2024
Guatemala113,199,586,004104,450,210,572113,199,586,0041,043,599,9001960-2024
Úc1,752,193,307,3801,728,057,316,6961,752,193,307,38018,607,682,9771960-2024
Cameroon51,326,764,68549,279,410,98351,326,764,685614,206,0691960-2024
Angola80,396,942,24284,824,654,482135,966,802,5874,438,321,0171980-2024
Iceland33,462,807,98331,325,116,55633,462,807,983252,169,7121960-2024
Ghana82,825,288,88976,370,396,72282,825,288,8891,217,230,0951960-2024
Saint Kitts và Nevis1,066,681,4811,055,499,7781,107,855,55612,366,6361960-2024
Belize3,515,783,3293,066,850,0003,515,783,32928,072,4781960-2024
Việt Nam476,388,230,307429,716,969,044476,388,230,3076,293,304,9751985-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GDP là gì?

Tổng sản phẩm quốc nội viết tắt là GDP (Gross Domestic Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nền kinh tế tính trong một thời kỳ (thường là 1 năm). Thống kê dữ liệu GDP các nước trên thế giới (tính theo giá đô la Mỹ hiện tại) GDP tính theo giá của người mua là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất của nền kinh tế đó cộng với bất kỳ khoản thuế sản phẩm nào và trừ đi bất kỳ khoản trợ cấp nào không được tính vào giá trị của sản phẩm. Nó được tính mà không cần khấu trừ khấu hao tài sản chế tạo hoặc cho sự cạn kiệt và suy thoái của tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại. Số liệu đô la để tính GDP được chuyển đổi từ các đồng nội tệ tương ứng sử dụng tỷ giá hối đoái chính thức của một năm. Đối với một số quốc gia nơi tỷ giá hối đoái chính thức không phản ánh tỷ giá áp dụng hiệu quả cho các giao dịch ngoại hối thực tế, một hệ số chuyển đổi thay thế được sử dụng....

Xem thêm