Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Áo vào năm 2024 là 521.64 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Áo tăng 9.96 tỷ USD so với con số 511.69 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Áo năm 2025 là 531.79 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Áo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Áo được ghi nhận vào năm 1960 là 6.62 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 65 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 521.64 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 521.64 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GDP của Áo giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Áo giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 521.64 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 6.62 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Áo qua các năm
Bảng số liệu GDP của Áo giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2024 | 521,642,466,922 | ... | ... |
2023 | 511,685,203,845 | 643,595,441,774 | -0.95% |
2022 | 471,773,629,830 | 639,574,811,164 | 5.28% |
2021 | 480,467,037,339 | 563,937,063,927 | 4.80% |
2020 | 434,397,601,558 | 521,841,933,098 | -6.32% |
2019 | 442,983,642,372 | 535,946,931,733 | 1.75% |
2018 | 452,582,294,973 | 500,696,126,093 | 2.48% |
2017 | 414,926,138,133 | 473,923,403,470 | 2.27% |
2016 | 393,687,359,770 | 457,782,737,463 | 2.12% |
2015 | 379,546,097,301 | 428,354,580,960 | 1.30% |
2014 | 438,556,021,078 | 413,263,298,435 | 0.76% |
2013 | 426,580,502,769 | 402,959,936,318 | -0.25% |
2012 | 406,750,487,604 | 389,098,738,029 | 0.63% |
2011 | 428,954,737,064 | 370,671,977,955 | 2.93% |
2010 | 389,827,789,218 | 349,089,444,117 | 1.81% |
2009 | 399,290,118,782 | 339,285,440,341 | -3.59% |
2008 | 429,234,399,096 | 341,570,699,091 | 1.45% |
2007 | 386,760,177,590 | 325,131,802,424 | 3.78% |
2006 | 333,905,979,332 | 309,214,389,033 | 3.27% |
2005 | 313,952,317,331 | 286,136,493,567 | 2.32% |
2004 | 299,210,411,455 | 273,948,983,717 | 2.57% |
2003 | 260,779,834,340 | 259,584,438,572 | 1.14% |
2002 | 212,837,224,023 | 250,154,113,650 | 1.48% |
2001 | 196,477,206,829 | 237,701,257,456 | 1.32% |
2000 | 196,181,599,831 | 234,055,806,855 | 3.19% |
1999 | 216,421,809,126 | 219,789,588,984 | 3.76% |
1998 | 217,068,085,816 | 211,617,683,713 | 3.49% |
1997 | 211,724,812,267 | 201,549,397,001 | 2.15% |
1996 | 235,952,581,232 | 194,340,605,239 | 2.22% |
1995 | 240,094,169,510 | 187,487,608,256 | 2.67% |
1994 | 202,738,023,130 | 178,864,816,866 | 2.40% |
1993 | 189,634,029,339 | 171,017,172,382 | 0.53% |
1992 | 194,314,032,056 | 166,181,925,077 | 2.09% |
1991 | 173,113,449,617 | 159,147,311,750 | 3.44% |
1990 | 165,811,372,383 | 148,819,509,148 | 4.35% |
1989 | 132,584,448,258 | ... | 3.89% |
1988 | 132,817,124,707 | ... | 3.30% |
1987 | 123,682,091,859 | ... | 1.36% |
1986 | 98,648,254,169 | ... | 2.30% |
1985 | 69,114,996,010 | ... | 2.50% |
1984 | 67,719,055,773 | ... | 0.05% |
1983 | 71,838,528,420 | ... | 2.97% |
1982 | 70,996,111,963 | ... | 2.01% |
1981 | 70,755,997,062 | ... | -0.14% |
1980 | 81,737,498,405 | ... | 1.73% |
1979 | 73,647,694,287 | ... | 5.36% |
1978 | 61,809,208,756 | ... | -0.21% |
1977 | 51,343,861,460 | ... | 5.08% |
1976 | 42,791,707,448 | ... | 4.58% |
1975 | 39,902,300,703 | ... | -0.36% |
1974 | 35,051,468,640 | ... | 3.94% |
1973 | 29,399,860,145 | ... | 4.89% |
1972 | 21,973,207,929 | ... | 6.21% |
1971 | 17,788,536,733 | ... | 5.11% |
1970 | 15,312,791,744 | ... | 7.12% |
1969 | 13,647,475,854 | ... | 6.28% |
1968 | 12,499,863,917 | ... | 4.47% |
1967 | 11,634,569,522 | ... | 3.01% |
1966 | 10,939,526,219 | ... | 5.64% |
1965 | 10,041,659,445 | ... | 3.48% |
1964 | 9,213,648,656 | ... | 6.12% |
1963 | 8,414,050,621 | ... | 4.14% |
1962 | 7,793,042,529 | ... | 2.65% |
1961 | 7,346,566,038 | ... | 5.54% |
1960 | 6,624,086,313 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 56,833 | 56,034 | 56,833 | 940 | USD/người | 1960-2024 |
GDP | 521,642,466,922 | 511,685,203,845 | 521,642,466,922 | 6,624,086,313 | USD | 1960-2024 |
GNP | 523,384,071,788 | 510,079,146,471 | 523,384,071,788 | 6,691,382,265 | USD | 1960-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Argentina | 633,266,692,534 | 646,075,277,525 | 646,075,277,525 | 15,865,474,315 | 1960-2024 |
Trung Quốc | 18,743,803,170,827 | 17,794,783,039,552 | 18,743,803,170,827 | 47,209,186,415 | 1960-2024 |
San Marino | 1,831,700,577 | 1,855,396,000 | 2,403,213,305 | 976,606,694 | 1997-2022 |
Brunei | 15,463,134,387 | 15,128,292,981 | 19,048,443,340 | 114,039,501 | 1965-2024 |
Montenegro | 8,069,536,126 | 7,530,593,375 | 8,069,536,126 | 828,950,327 | 1997-2024 |
Seychelles | 2,167,239,562 | 2,141,450,171 | 2,167,239,562 | 11,592,024 | 1960-2024 |
Suriname | 4,714,267,822 | 3,455,146,281 | 5,240,606,061 | 99,650,000 | 1960-2024 |
Việt Nam | 476,388,230,307 | 429,716,969,044 | 476,388,230,307 | 6,293,304,975 | 1985-2024 |
Liên bang Micronesia | 471,425,099 | 460,000,000 | 471,425,099 | 19,885,926 | 1970-2024 |
Chile | 330,267,137,372 | 335,533,331,669 | 335,533,331,669 | 4,110,000,000 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD