Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda vào năm 2023 là 2.99 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Uganda tăng 38.22 triệu USD so với con số 2.95 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Uganda năm 2024 là 3.03 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Uganda và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda được ghi nhận vào năm 1970 là 4.20 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 2.99 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.99 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 2.99 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1972 là -11.90 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Uganda giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
20232,991,180,000
20222,952,960,000
20211,648,240,000
20201,191,480,000
20191,303,000,000
20181,055,353,353
2017802,704,141
2016625,704,362
2015737,652,140
20141,058,564,540
20131,096,000,000
20121,205,388,488
2011894,293,858
2010543,872,727
2009841,570,803
2008728,860,901
2007792,305,781
2006644,262,500
2005379,808,341
2004295,416,480
2003202,192,594
2002184,648,059
2001151,496,151
2000160,700,000
1999140,200,000
1998210,000,000
1997175,000,000
1996121,000,000
1995121,200,000
199488,200,000
199354,600,000
19923,000,000
19911,000,000
1990-5,910,000
1989-1,760,000
19884,700,000
19870
19860
1985-4,000,000
19840
19830
19822,020,000
19810
19804,000,000
19792,000,000
19781,970,000
1977800,000
19762,050,000
19752,100,000
19741,700,000
19735,200,000
1972-11,900,000
1971-1,200,000
19704,200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Croatia3,341,914,8713,927,390,9145,249,620,11613,000,0001992-2023
Guyana-1,135,036,126-2,996,952,0152,690,327,776-2,996,952,0151970-2023
Qatar-474,175,82476,098,9018,124,736,260-2,812,637,3631970-2023
Burkina Faso109,438,755669,738,241669,738,241-98,777,8561970-2023
Sri Lanka711,826,200884,150,4911,614,044,009-1,218,5671970-2023
Liên bang Micronesia20,209,30020,209,30020,209,3002014-2014
Tunisia727,083,940643,213,1413,239,909,09316,000,0001970-2023
Triều Tiên203,000136,000313,000134,0001986-1989
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm