Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives vào năm 2023 là 766.84 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Maldives tăng 35.13 triệu USD so với con số 731.71 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Maldives năm 2024 là 803.65 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Maldives và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives được ghi nhận vào năm 1973 là -200,000 USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) mới nhất là 766.84 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 961.04 triệu USD vào năm 2019.

Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives giai đoạn 1973 - 2023

Quan sát Biểu đồ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives giai đoạn 1973 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2023 chỉ số Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI):

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 961.04 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là -2.88 triệu USD

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives qua các năm

Bảng số liệu Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) của Maldives giai đoạn (1973 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămĐầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
2023766,835,024
2022731,709,064
2021642,830,714
2020440,711,709
2019961,037,566
2018575,658,028
2017457,808,314
2016456,639,057
2015297,975,993
2014333,375,218
2013360,816,336
2012227,976,867
2011423,530,664
2010216,468,946
2009157,963,587
2008181,255,432
2007132,432,081
200663,826,813
200552,991,121
200452,933,702
200331,774,436
200224,718,600
200120,541,053
200022,312,448
199912,322,250
199811,517,967
199711,408,883
19969,315,252
19957,230,711
19948,742,866
19936,900,000
19926,600,000
19916,500,000
19905,600,000
19894,400,000
19881,200,000
19875,100,000
19865,400,000
19851,210,000
1984-140,000
1983240,000
1982-2,880,000
1981-30,000
1980-130,000
1979800,000
1978970,000
19771,200,000
1976180,000
19751,970,000
197470,000
1973-200,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana665,417,580709,624,140709,624,140-319,055,8581974-2023
Macao1,643,374,7353,201,313,1266,490,967,478-6,216,383,0361971-2023
Áo2,924,935,66914,301,504,45781,096,089,418-28,502,567,3881970-2023
Montenegro525,868,957872,558,5501,550,285,725226,702,4062007-2023
Guinea Xích đạo141,780,8901,388,191,6402,734,000,000-793,872,3301978-2023
Indonesia23,666,770,33421,543,358,78125,120,732,060-4,550,355,2861970-2024
Grenada220,002,714162,962,005220,002,714-100,0001977-2023
Bahamas322,456,455530,913,950871,970,000-30,200,0001970-2023
Chad913,332,720614,018,510924,119,210-675,545,9201970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đề cập đến các dòng vốn cổ phần đầu tư trực tiếp vào nền kinh tế đang báo cáo. Đây là tổng hợp của vốn cổ phần, lợi nhuận tái đầu tư và các loại vốn khác. Đầu tư trực tiếp là một hình thức đầu tư xuyên biên giới, trong đó một chủ thể cư trú tại một nền kinh tế nắm quyền kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đến công tác quản lý của một doanh nghiệp cư trú tại một nền kinh tế khác. Tiêu chí để xác định mối quan hệ đầu tư trực tiếp là việc sở hữu từ 10% trở lên cổ phần phổ thông có quyền biểu quyết của doanh nghiệp đó. Dữ liệu được tính theo đô la Mỹ danh nghĩa (giá hiện hành). Nguồn: Quỹ tiền tệ quốc tế, Cơ sở dữ liệu số dư thanh toán, được bổ sung bởi dữ liệu từ Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển và các nguồn quốc gia chính thức....

Xem thêm